Đọc nhanh: 看笑话 (khán tiếu thoại). Ý nghĩa là: chế giễu; chê cười; làm trò cười (lấy những chuyện không hay của người khác ra làm trò cười). Ví dụ : - 这件事情我们要特别小心,不要给人家看笑话。 việc này chúng ta phải cẩn thận, đừng để người ta chê cười.
Ý nghĩa của 看笑话 khi là Động từ
✪ chế giễu; chê cười; làm trò cười (lấy những chuyện không hay của người khác ra làm trò cười)
拿别人不体面的事当作笑料
- 这件 事情 我们 要 特别 小心 , 不要 给 人家 看笑话
- việc này chúng ta phải cẩn thận, đừng để người ta chê cười.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 看笑话
- 看起来 埃里克 · 卡恩 还 在 玩 真心话 大冒险
- Có vẻ như Eric Kahn vẫn đang chơi thật hoặc dám.
- 话剧 也好 , 京剧 也好 , 随便 什么 戏 , 他 都 爱看
- Kịch nói cũng được, kinh kịch cũng được, bất cứ loại kịch nào anh ấy cũng đều thích.
- 她 看着 那 只 可爱 的 小猫 , 笑 得 不停
- Cô ấy nhìn thấy con mèo con dễ thương và cười liên tục.
- 看到 老师 突然 进来 , 他 肆无忌惮 的 大笑 戛然而止
- Nhìn thấy cô giáo đi vào đột ngột, tiếng cười không kiêng dè của anh ta đột ngột dừng lại.
- 她 含笑 看着 我
- Cô ấy cười thầm nhìn tôi.
- 这个 笑话 很 搞笑
- Câu chuyện cười này rất hài hước.
- 这个 笑话 真的 太 好笑 了
- Câu chuyện cười này thật sự quá buồn cười.
- 这个 笑话 真是太 可笑 了
- Câu chuyện cười này thật sự rất vui nhộn.
- 他 因为 我 的 笑话 笑 了
- Anh ấy cười lớn vì câu chuyện cười của tôi.
- 小武 太不像话 了 什么 乌七八糟 的 书 都 看
- Tiểu Võ thật chẳng ra sao rồi, thể loại sách bát nháo nào cũng đọc
- 他 的 笑话 把 大家 逗笑 了
- Câu chuyện cười của anh ấy khiến mọi người cười.
- 他 说 了 个 笑话 把 大家 逗乐 了
- anh ấy kể một câu chuyện vui, làm cho mọi người cười rộ lên.
- 那个 喜剧演员 讲 的 笑话 把 人们 都 逗笑 了
- Người diễn viên hài kia đã kể những câu chuyện hài khiến mọi người cười lăn.
- 我们 只 看到 了 一方 的 对话
- Chúng tôi chỉ có một mặt của cuộc trò chuyện.
- 当面 说话 面 带笑 , 背后 怀揣 杀人 刀
- Bề ngoài thơn thớt nói cười,. Mà trong nham hiểm giết người không dao
- 我刚 到 广州 的 时候 、 因为 不 懂 广州 的话 , 常常 闹笑话
- lúc tôi mới đến Quảng Châu, vì không hiểu rõ tiếng Quảng, nên thường gây nên trò cười.
- 老年人 或 坐 着 谈话 或 玩 纸牌 或 干脆 观看 活动区 的 热闹 场面
- Người cao tuổi có thể ngồi trò chuyện, chơi bài hoặc đơn giản chỉ xem cảnh vui vẻ ở "khu vực hoạt động".
- 这个 笑话 触动 了 大家
- Câu chuyện cười này đã xúc phạm mọi người.
- 每当 看到 我 , 祖母 的 脸上 便 露出 慈祥 的 笑容
- Mỗi khi nhìn thấy tôi, bà tôi đều nở nụ cười hiền hậu.
- 这件 事情 我们 要 特别 小心 , 不要 给 人家 看笑话
- việc này chúng ta phải cẩn thận, đừng để người ta chê cười.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 看笑话
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 看笑话 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm看›
笑›
话›