看笑话 kàn xiàohuà

Từ hán việt: 【khán tiếu thoại】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "看笑话" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (khán tiếu thoại). Ý nghĩa là: chế giễu; chê cười; làm trò cười (lấy những chuyện không hay của người khác ra làm trò cười). Ví dụ : - 。 việc này chúng ta phải cẩn thận, đừng để người ta chê cười.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 看笑话 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 看笑话 khi là Động từ

chế giễu; chê cười; làm trò cười (lấy những chuyện không hay của người khác ra làm trò cười)

拿别人不体面的事当作笑料

Ví dụ:
  • - 这件 zhèjiàn 事情 shìqing 我们 wǒmen yào 特别 tèbié 小心 xiǎoxīn 不要 búyào gěi 人家 rénjiā 看笑话 kànxiàohua

    - việc này chúng ta phải cẩn thận, đừng để người ta chê cười.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 看笑话

  • - 看起来 kànqǐlai 埃里克 āilǐkè · 卡恩 kǎēn hái zài wán 真心话 zhēnxīnhuà 大冒险 dàmàoxiǎn

    - Có vẻ như Eric Kahn vẫn đang chơi thật hoặc dám.

  • - 话剧 huàjù 也好 yěhǎo 京剧 jīngjù 也好 yěhǎo 随便 suíbiàn 什么 shénme dōu 爱看 àikàn

    - Kịch nói cũng được, kinh kịch cũng được, bất cứ loại kịch nào anh ấy cũng đều thích.

  • - 看着 kànzhe zhǐ 可爱 kěài de 小猫 xiǎomāo xiào 不停 bùtíng

    - Cô ấy nhìn thấy con mèo con dễ thương và cười liên tục.

  • - 看到 kàndào 老师 lǎoshī 突然 tūrán 进来 jìnlái 肆无忌惮 sìwújìdàn de 大笑 dàxiào 戛然而止 jiáránérzhǐ

    - Nhìn thấy cô giáo đi vào đột ngột, tiếng cười không kiêng dè của anh ta đột ngột dừng lại.

  • - 含笑 hánxiào 看着 kànzhe

    - Cô ấy cười thầm nhìn tôi.

  • - 这个 zhègè 笑话 xiàohua hěn 搞笑 gǎoxiào

    - Câu chuyện cười này rất hài hước.

  • - 这个 zhègè 笑话 xiàohua 真的 zhēnde tài 好笑 hǎoxiào le

    - Câu chuyện cười này thật sự quá buồn cười.

  • - 这个 zhègè 笑话 xiàohua 真是太 zhēnshitài 可笑 kěxiào le

    - Câu chuyện cười này thật sự rất vui nhộn.

  • - 因为 yīnwèi de 笑话 xiàohua xiào le

    - Anh ấy cười lớn vì câu chuyện cười của tôi.

  • - 小武 xiǎowǔ 太不像话 tàibùxiànghuà le 什么 shénme 乌七八糟 wūqībāzāo de shū dōu kàn

    - Tiểu Võ thật chẳng ra sao rồi, thể loại sách bát nháo nào cũng đọc

  • - de 笑话 xiàohua 大家 dàjiā 逗笑 dòuxiào le

    - Câu chuyện cười của anh ấy khiến mọi người cười.

  • - shuō le 笑话 xiàohua 大家 dàjiā 逗乐 dòulè le

    - anh ấy kể một câu chuyện vui, làm cho mọi người cười rộ lên.

  • - 那个 nàgè 喜剧演员 xǐjùyǎnyuán jiǎng de 笑话 xiàohua 人们 rénmen dōu 逗笑 dòuxiào le

    - Người diễn viên hài kia đã kể những câu chuyện hài khiến mọi người cười lăn.

  • - 我们 wǒmen zhǐ 看到 kàndào le 一方 yīfāng de 对话 duìhuà

    - Chúng tôi chỉ có một mặt của cuộc trò chuyện.

  • - 当面 dāngmiàn 说话 shuōhuà miàn 带笑 dàixiào 背后 bèihòu 怀揣 huáichuāi 杀人 shārén dāo

    - Bề ngoài thơn thớt nói cười,. Mà trong nham hiểm giết người không dao

  • - 我刚 wǒgāng dào 广州 guǎngzhōu de 时候 shíhou 因为 yīnwèi dǒng 广州 guǎngzhōu 的话 dehuà 常常 chángcháng 闹笑话 nàoxiàohua

    - lúc tôi mới đến Quảng Châu, vì không hiểu rõ tiếng Quảng, nên thường gây nên trò cười.

  • - 老年人 lǎoniánrén huò zuò zhe 谈话 tánhuà huò wán 纸牌 zhǐpái huò 干脆 gāncuì 观看 guānkàn 活动区 huódòngqū de 热闹 rènao 场面 chǎngmiàn

    - Người cao tuổi có thể ngồi trò chuyện, chơi bài hoặc đơn giản chỉ xem cảnh vui vẻ ở "khu vực hoạt động".

  • - 这个 zhègè 笑话 xiàohua 触动 chùdòng le 大家 dàjiā

    - Câu chuyện cười này đã xúc phạm mọi người.

  • - 每当 měidāng 看到 kàndào 祖母 zǔmǔ de 脸上 liǎnshàng 便 biàn 露出 lùchū 慈祥 cíxiáng de 笑容 xiàoróng

    - Mỗi khi nhìn thấy tôi, bà tôi đều nở nụ cười hiền hậu.

  • - 这件 zhèjiàn 事情 shìqing 我们 wǒmen yào 特别 tèbié 小心 xiǎoxīn 不要 búyào gěi 人家 rénjiā 看笑话 kànxiàohua

    - việc này chúng ta phải cẩn thận, đừng để người ta chê cười.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 看笑话

Hình ảnh minh họa cho từ 看笑话

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 看笑话 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mục 目 (+4 nét)
    • Pinyin: Kān , Kàn
    • Âm hán việt: Khan , Khán
    • Nét bút:ノ一一ノ丨フ一一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HQBU (竹手月山)
    • Bảng mã:U+770B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Trúc 竹 (+4 nét)
    • Pinyin: Xiào
    • Âm hán việt: Tiếu
    • Nét bút:ノ一丶ノ一丶ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HHK (竹竹大)
    • Bảng mã:U+7B11
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+6 nét)
    • Pinyin: Huà
    • Âm hán việt: Thoại
    • Nét bút:丶フノ一丨丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IVHJR (戈女竹十口)
    • Bảng mã:U+8BDD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao