Đọc nhanh: 病民 (bệnh dân). Ý nghĩa là: Làm hại dân. ◇Lâm Tắc Từ 林則徐: Như tái đài giá bệnh dân; cố ý độn tích; duy hữu án lệ nghiêm bạn; dĩ thị trừng cảnh 如再抬價病民; 故意囤積; 惟有按例嚴辦; 以示懲儆 (Chuân khuyến ân phú bình thiếu tịnh nghiêm cấm nha hành phô hộ độn mễ đài giá cáo thị 諄勸殷富平糶並嚴禁牙行鋪戶囤米抬價告示) Nếu còn tăng giá làm hại dân; cố tình đầu cơ tích trữ; thì phải theo pháp luật trừng trị nghiêm khắc; để răn bảo làm gương..
Ý nghĩa của 病民 khi là Danh từ
✪ Làm hại dân. ◇Lâm Tắc Từ 林則徐: Như tái đài giá bệnh dân; cố ý độn tích; duy hữu án lệ nghiêm bạn; dĩ thị trừng cảnh 如再抬價病民; 故意囤積; 惟有按例嚴辦; 以示懲儆 (Chuân khuyến ân phú bình thiếu tịnh nghiêm cấm nha hành phô hộ độn mễ đài giá cáo thị 諄勸殷富平糶並嚴禁牙行鋪戶囤米抬價告示) Nếu còn tăng giá làm hại dân; cố tình đầu cơ tích trữ; thì phải theo pháp luật trừng trị nghiêm khắc; để răn bảo làm gương.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 病民
- 亚洲 人民 很 友好
- Nhân dân châu Á rất thân thiện.
- 民族 同化
- đồng hoá dân tộc
- 苗族 是 中国 的 少数民族
- Tộc Miêu là dân tộc thiểu số Trung Quốc.
- 弱小民族
- dân tộc nhỏ bé.
- 民族气节
- khí tiết dân tộc.
- 民族风格
- Phong cách dân tộc.
- 游牧民族
- dân tộc du mục
- 少数民族
- dân tộc thiểu số
- 汉 民族 是 中国 最大 的 民族
- Dân tộc Hán là dân tộc lớn nhất ở Trung Quốc.
- 民族 大家庭
- đại gia đình các dân tộc.
- 民族 的 尊严
- danh dự của dân tộc
- 民族 服色
- ăn mặc theo kiểu dân tộc.
- 民族 复兴
- phục hưng dân tộc
- 汉服 是 我们 汉族 的 民族服装
- Hán phục là trang phục dân tộc của dân tộc Hán chúng tôi.
- 民族 统一 阵线
- mặt trận dân tộc thống nhất.
- 民族区域 自治
- khu tự trị dân tộc
- 中国 人有 五十六个 民族 , 我 是 汉族人
- Có năm mươi sáu dân tộc ở Trung Quốc và tôi là người Hán.
- 这个 村庄 破败 不堪 , 村民 只 剩 老弱病残
- Thôn trang này đổ nát quá rồi, thôn dân chỉ còn lại những người già yếu, bệnh tật.
- 不管 刮风下雨 他 都 坚持 下乡 给 农民 们 看病
- Mặc cho mưa bão, anh ấy vẫn nhất quyết về quê xem bệnh cho nông dân.
- 她 病 了 , 家人 心疼 不已
- Cô ấy bệnh, gia đình xót xa không ngớt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 病民
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 病民 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm民›
病›