病民害国 bìng mín hài guó

Từ hán việt: 【bệnh dân hại quốc】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "病民害国" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bệnh dân hại quốc). Ý nghĩa là: hại dân, hại nước (thành ngữ).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 病民害国 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 病民害国 khi là Thành ngữ

hại dân, hại nước (thành ngữ)

to damage the people and harm the country (idiom)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 病民害国

  • - 苗族 miáozú shì 中国 zhōngguó de 少数民族 shǎoshùmínzú

    - Tộc Miêu là dân tộc thiểu số Trung Quốc.

  • - hàn 民族 mínzú shì 中国 zhōngguó 最大 zuìdà de 民族 mínzú

    - Dân tộc Hán là dân tộc lớn nhất ở Trung Quốc.

  • - 中国 zhōngguó 人有 rényǒu 五十六个 wǔshíliùgè 民族 mínzú shì 汉族人 hànzúrén

    - Có năm mươi sáu dân tộc ở Trung Quốc và tôi là người Hán.

  • - 富国 fùguó 富民 fùmín

    - nước giàu dân giàu

  • - 富国裕民 fùguóyùmín

    - nước giàu dân giàu; nước giàu dân sung túc.

  • - de 逝世 shìshì 引起 yǐnqǐ le 全市 quánshì 乃至 nǎizhì 全国 quánguó 人民 rénmín de 哀悼 āidào

    - Sự ra đi của ông ấy khiến cho nhân dân trong thành phố, thậm chí nhân dân cả nước đều thương tiếc.

  • - 人民 rénmín 乃是 nǎishì 国家 guójiā de 主人 zhǔrén

    - Nhân dân là người chủ của đất nước.

  • - 艾滋病 àizībìng shì 一种 yīzhǒng 危害性 wēihàixìng 极大 jídà de zhuǎn 染病 rǎnbìng

    - AIDS là một bệnh truyền nhiễm nguy hiểm

  • - 全国 quánguó 人民 rénmín 爱戴 àidài 主席 zhǔxí

    - Toàn dân kính yêu Chủ tịch.

  • - 他们 tāmen zhōng 大多数 dàduōshù 侨民 qiáomín shì 爱国主义者 àiguózhǔyìzhě

    - Đa số người nhập cư trong số họ là những người yêu nước.

  • - 中国 zhōngguó 人民 rénmín 身受 shēnshòu guò 殖民主义 zhímínzhǔyì de 祸害 huòhài

    - nhân dân Trung Quốc bản thân đã phải chịu đựng sự tàn bạo của chủ nghĩa thực dân.

  • - 各国 gèguó 人民 rénmín yòng 人民战争 rénmínzhànzhēng 打败 dǎbài le 帝国主义 dìguózhǔyì de 侵略战争 qīnlüèzhànzhēng

    - Nhân dân các nước đã dùng chiến tranh nhân dân đánh bại cuộc chiến tranh xâm lược của bọn đế quốc.

  • - 国泰民安 guótàimínān

    - quốc thái dân an; đất nước thanh bình, nhân dân yên vui.

  • - 国家 guójiā 富强 fùqiáng 人民 rénmín 安乐 ānlè

    - Quốc gia giàu mạnh nhân dân yên vui

  • - 延安 yánān shì 中国 zhōngguó 人民 rénmín 革命 gémìng de 圣地 shèngdì

    - Diên An là cái nôi của Cách Mạng nhân dân Trung Quốc.

  • - 国计民生 guójìmínshēng

    - quốc kế dân sinh.

  • - 老挝人民民主共和国 lǎowōrénmínmínzhǔgònghéguó

    - Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Lào

  • - 国民收入 guómínshōurù

    - thu nhập quốc dân.

  • - 中国人民解放军 zhōngguórénmínjiěfàngjūn shì 中国 zhōngguó 人民 rénmín 民主专政 mínzhǔzhuānzhèng de 柱石 zhùshí

    - Quân giải phóng nhân dân Trung Quốc là trụ cột của chuyên chính dân chủ nhân dân Trung Quốc .

  • - 大力 dàlì 培育 péiyù kàng 病虫害 bìngchónghài de 小麦 xiǎomài 良种 liángzhǒng

    - ra sức bồi dưỡng những giống lúa mì tốt chống được sâu bệnh

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 病民害国

Hình ảnh minh họa cho từ 病民害国

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 病民害国 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Vi 囗 (+5 nét)
    • Pinyin: Guó
    • Âm hán việt: Quốc
    • Nét bút:丨フ一一丨一丶一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:WMGI (田一土戈)
    • Bảng mã:U+56FD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+7 nét)
    • Pinyin: Hài , Hé
    • Âm hán việt: Hại , Hạt
    • Nét bút:丶丶フ一一一丨丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JQMR (十手一口)
    • Bảng mã:U+5BB3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Thị 氏 (+1 nét)
    • Pinyin: Mián , Mín
    • Âm hán việt: Dân , Miên
    • Nét bút:フ一フ一フ
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:RVP (口女心)
    • Bảng mã:U+6C11
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nạch 疒 (+5 nét)
    • Pinyin: Bìng
    • Âm hán việt: Bệnh
    • Nét bút:丶一ノ丶一一丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KMOB (大一人月)
    • Bảng mã:U+75C5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao