- Tổng số nét:14 nét
- Bộ:Nhân 人 (+12 nét)
- Pinyin:
Jǐng
- Âm hán việt:
Cảnh
- Nét bút:ノ丨一丨丨ノフ丨フ一ノ一ノ丶
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰亻敬
- Thương hiệt:OTRK (人廿口大)
- Bảng mã:U+5106
- Tần suất sử dụng:Thấp
Các biến thể (Dị thể) của 儆
-
Cách viết khác
憼
擏
-
Thông nghĩa
警
Ý nghĩa của từ 儆 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 儆 (Cảnh). Bộ Nhân 人 (+12 nét). Tổng 14 nét but (ノ丨一丨丨ノフ丨フ一ノ一ノ丶). Ý nghĩa là: Phòng bị, Răn bảo, nhắc nhở. Từ ghép với 儆 : 殺一儆百 Giết một người răn trăm họ., “cảnh bị” 儆備 đề phòng. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Răn, cũng như chữ cảnh 警.
Từ điển Trần Văn Chánh
* Răn
- 殺一儆百 Giết một người răn trăm họ.
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Răn bảo, nhắc nhở
- “sát nhất cảnh bách” 殺一儆百 giết một người răn trăm họ.