Đọc nhanh: 穷民 (cùng dân). Ý nghĩa là: Người nghèo túng; bần cùng. Chỉ những người góa bụa côi cút không có chỗ nương tựa. ◇Mạnh Tử 孟子: Lão nhi vô thê viết quan; lão nhi vô phu viết quả; lão nhi vô tử viết độc; ấu nhi vô phụ viết cô. Thử tứ giả thiên hạ chi cùng dân nhi vô cáo giả 老而無妻曰鰥; 老而無夫曰寡; 老而無子曰獨; 幼而無父曰孤. 此四者天下之窮民而無告者 (Lương Huệ Vương hạ 梁惠王下) Già mà không có vợ gọi là quan; già không có chồng gọi là quả; già mà không có con gọi là độc; bé thơ mà không có cha gọi là cô. Đó là bốn thứ cùng dân không có nơi nương nhờ..
Ý nghĩa của 穷民 khi là Danh từ
✪ Người nghèo túng; bần cùng. Chỉ những người góa bụa côi cút không có chỗ nương tựa. ◇Mạnh Tử 孟子: Lão nhi vô thê viết quan; lão nhi vô phu viết quả; lão nhi vô tử viết độc; ấu nhi vô phụ viết cô. Thử tứ giả thiên hạ chi cùng dân nhi vô cáo giả 老而無妻曰鰥; 老而無夫曰寡; 老而無子曰獨; 幼而無父曰孤. 此四者天下之窮民而無告者 (Lương Huệ Vương hạ 梁惠王下) Già mà không có vợ gọi là quan; già không có chồng gọi là quả; già mà không có con gọi là độc; bé thơ mà không có cha gọi là cô. Đó là bốn thứ cùng dân không có nơi nương nhờ.
贫穷的人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 穷民
- 民族 同化
- đồng hoá dân tộc
- 苗族 是 中国 的 少数民族
- Tộc Miêu là dân tộc thiểu số Trung Quốc.
- 弱小民族
- dân tộc nhỏ bé.
- 民族气节
- khí tiết dân tộc.
- 游牧民族
- dân tộc du mục
- 少数民族
- dân tộc thiểu số
- 民族 大家庭
- đại gia đình các dân tộc.
- 民族 的 尊严
- danh dự của dân tộc
- 民族 服色
- ăn mặc theo kiểu dân tộc.
- 民族 复兴
- phục hưng dân tộc
- 汉服 是 我们 汉族 的 民族服装
- Hán phục là trang phục dân tộc của dân tộc Hán chúng tôi.
- 民族 统一 阵线
- mặt trận dân tộc thống nhất.
- 民族区域 自治
- khu tự trị dân tộc
- 中国 人有 五十六个 民族 , 我 是 汉族人
- Có năm mươi sáu dân tộc ở Trung Quốc và tôi là người Hán.
- 民间艺术 的 宝藏 真是 无穷无尽
- kho tàng nghệ thuật dân gian thực là vô cùng vô tận
- 解放前 农民 们 穷年累月 地 辛苦 劳动 , 但 生活 仍旧 很 苦
- trước giải phóng, nông dân quanh năm suốt tháng lao động cực nhọc, mà cuộc sống vẫn cơ cực.
- 穷苦 的 农民 连件 挡寒 的 农服 都 没有
- nông dân nghèo ngay cả quần áo ấm cũng không có
- 军民团结 力量 大 无穷
- Quân dân đoàn kết thì sức mạnh vô hạn.
- 棚户区 之 行使 我 深切 地 感到 那里 的 人民 何等 的 贫穷
- Chuyến đi đến khu nhà ổ chuột đã khiến tôi cảm thấy một cách sâu sắc về sự nghèo đói của những người dân ở đó.
- 村民 们 经常 一起 担水
- Dân làng thường cùng nhau gánh nước.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 穷民
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 穷民 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm民›
穷›