- Tổng số nét:7 nét
- Bộ:Vi 囗 (+4 nét)
- Pinyin:
Dùn
, Tún
- Âm hán việt:
Đồn
Độn
- Nét bút:丨フ一フ丨フ一
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿴囗屯
- Thương hiệt:WPU (田心山)
- Bảng mã:U+56E4
- Tần suất sử dụng:Thấp
Các biến thể (Dị thể) của 囤
-
Cách viết khác
𡆰
𥭒
𦯁
-
Thông nghĩa
𥫱
Ý nghĩa của từ 囤 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 囤 (đồn, độn). Bộ Vi 囗 (+4 nét). Tổng 7 nét but (丨フ一フ丨フ一). Ý nghĩa là: Vựa, đồ bện bằng trúc, cành liễu, cỏ lúa, v, Tích trữ, tồn chứa. Từ ghép với 囤 : 糧食囤 Bồ lương thực, cót thóc, “độn hóa” 囤貨 tồn trữ hàng, “độn tích cư kì” 囤積居奇 đầu cơ tích trữ. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Cái vựa nhỏ đựng thóc.
- Tục gọi sự để đồ đợi giá đắt mới bán là độn tích 囤積.
Từ điển Trần Văn Chánh
* Vựa thóc nhỏ, bồ, cót
- 糧食囤 Bồ lương thực, cót thóc
- 大囤滿,小囤流 Nhà nào nhà nấy lúa thóc đầy bồ đầy cót, cót lớn thì đầy, cót nhỏ thì tràn. Xem 囤 [tún].
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Vựa, đồ bện bằng trúc, cành liễu, cỏ lúa, v
- “Ngã môn dạ luân lưu khán mễ độn” 我們夜輪流看米囤 (Đệ thập hồi) Chúng tôi mỗi đêm thay phiên nhau canh vựa thóc.
Trích: v. để chứa đựng thóc, lương... Thủy hử truyện 水滸傳
Động từ
* Tích trữ, tồn chứa
- “độn hóa” 囤貨 tồn trữ hàng
- “độn tích cư kì” 囤積居奇 đầu cơ tích trữ.