Đọc nhanh: 我为你疯狂 (ngã vi nhĩ phong cuồng). Ý nghĩa là: Anh phát cuồng vì em.
Ý nghĩa của 我为你疯狂 khi là Câu thường
✪ Anh phát cuồng vì em
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 我为你疯狂
- 你 为什么 对 我 怨恨 ?
- Tại sao bạn hận tôi?
- 我 非常 为 你 惋惜
- Tôi rất đau buồn vì bạn.
- 你 以为 我 是 救命稻草 吗 我 还 自身难保 呢
- Cậu cho rằng tôi là cọng rơm cứu mạng của cậu sao? Đến bản thân tôi cũng khó bảo vệ bản thân mình.
- 我 可以 让 你 成为 现代 的 米尔顿 · 伯利 ( 演员 , 传说 他 伟岸 无比 )
- Tôi có thể biến bạn thành Milton Berle của thế hệ này.
- 我 不能 为 你 例外
- Tôi không thể tạo ngoại lệ cho bạn.
- 我 为 你 感到 骄傲
- Tớ tự hào về cậu.
- 我 原本 还 以为 你 会 更 有 同情心 一些
- Tôi đã nghĩ rằng bạn sẽ thông cảm hơn.
- 为什么 我 感觉 武田 在 授予 你
- Tại sao tôi có cảm giác đây không phải là những gì Takeda đã nghĩ đến
- 我 不 明白 为什么 你 爱 她 ?
- Em không hiểu tại sao anh lại yêu cô ấy.
- 你 认为 我 是 个 不 成熟 的 白痴
- Bạn nghĩ tôi là một tên ngốc chưa trưởng thành
- 你 为何 给 我安 这个 罪名 ?
- Tại sao bạn lại gán cho tôi tội danh này?
- 为什么 你 一直 赖 我 ?
- Bạn lúc nào cũng vu oan cho tôi là sao?
- 你 进去 为什么 不 敲门 , 吓 我 一 跳
- Sao anh đi vào mà không gõ cửa, làm em giật cả mình
- 我 特为 来 请 你们 去 帮忙
- tôi chỉ đến mời các anh đi giúp đỡ.
- 我 向 你 保证 , 一言为定
- Tôi bảo đảm với bạn, nói lời giữ lời..
- 为什么 你 气愤 我 啊 ?
- Tại sao em tức giận với anh?
- 你 知道 我 在 为 准备 结肠镜 检查 浣 肠
- Bạn biết đấy, tôi đang làm sạch ruột để nội soi ruột kết của mình!
- 我 勒紧 裤腰带 攒钱 , 是 为了 你 啊
- Anh thắt lưng buộc bụng tích tiền,là vì em đó
- 本该 是 你 为 我 负责 任 的
- Bạn phải có trách nhiệm với tôi.
- 别 逼 我 告诉 丹妮尔 你 其实 是 偷窥狂
- Làm ơn đừng bắt tôi phải nói với Danielle rằng bạn là một tên hay nhìn trộm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 我为你疯狂
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 我为你疯狂 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm为›
你›
我›
狂›
疯›