Đọc nhanh: 疯魔 (phong ma). Ý nghĩa là: điên; bị điên; dại; điên dại, mê; hấp dẫn; say mê; say sưa, làm say mê; lôi cuốn. Ví dụ : - 他们下棋下疯魔了。 họ đánh cờ rất say sưa.. - 这场足球比赛几乎疯魔了所有的球迷。 trận đấu bòng này hầu như lôi cuốn tất cả những người mê bóng đá.
Ý nghĩa của 疯魔 khi là Tính từ
✪ điên; bị điên; dại; điên dại
疯1.
✪ mê; hấp dẫn; say mê; say sưa
入迷;入魔
- 他们 下棋 下 疯魔 了
- họ đánh cờ rất say sưa.
✪ làm say mê; lôi cuốn
使入迷
- 这场 足球比赛 几乎 疯魔 了 所有 的 球迷
- trận đấu bòng này hầu như lôi cuốn tất cả những người mê bóng đá.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 疯魔
- 就 像 以 斯拉 是 伏 地 魔 一样
- Vì vậy, về cơ bản Ezra giống như Chúa tể Voldemort.
- 森林 中有 魔幻
- Trong rừng có điều kỳ dị.
- 瞧 你 这个 样子 , 活活 是 个 疯子
- nhìn bộ dạng của anh, giống như thằng khùng.
- 病魔缠身
- con ma ốm cứ quấy rầy mãi; bệnh hoạn liên miên
- 你 发疯 啦 , 这么 大热天 , 还 穿 棉袄
- Anh điên à, trời nóng như thế này mà lại mặc áo bông!
- 他 疯狂 地 欢呼 胜利
- Anh ấy điên cuồng ăn mừng chiến thắng.
- 魔法书 很 神秘
- Quyển sách ma thuật rất bí ẩn.
- 助人 仙女 挥动 她 的 魔杖
- Nàng tiên trợ giúp vung điệu cung của mình.
- 逃出 魔掌
- thoát khỏi bàn tay quỷ dữ.
- 疯丫头
- Nha đầu ngốc.
- 这 牢房 的 铁栏 被施 了 魔法
- Những thanh này được phù phép bởi ma thuật
- 他 总是 把 袜子 丢 得到 处 都 是 , 这 简直 让 我 发疯
- Anh ấy cứ để tất khắp nơi, điều đó khiến tôi phát điên.
- 尤其 是 魔豆
- Đặc biệt là một loại đậu thần.
- 妖魔鬼怪
- yêu ma quỷ quái
- 魔鬼 住 在 山洞
- Ma quỷ sống trong hang động.
- 斩断 侵略者 的 魔爪
- Chặt đứt nanh vuốt của bọn xâm lược.
- 斩断 侵略者 魔爪
- chặt đứt nanh vuốt ma quỷ của những kẻ xâm lược.
- 他们 下棋 下 疯魔 了
- họ đánh cờ rất say sưa.
- 这场 足球比赛 几乎 疯魔 了 所有 的 球迷
- trận đấu bòng này hầu như lôi cuốn tất cả những người mê bóng đá.
- 疯狂 的 富 二代 杀 了 他 爸 然后 无法 承受 所以 到 这儿 来 给 了 自己 一枪
- Một tên giàu có điên cuồng đã giết chết cha mình và không thể chịu đựng nổi nên đã đến đây và tự bắn mình?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 疯魔
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 疯魔 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm疯›
魔›