玄鹿 xuán lù

Từ hán việt: 【huyền lộc】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "玄鹿" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự: 鹿

Đọc nhanh: 鹿 (huyền lộc). Ý nghĩa là: Hươu đen (theo truyền thuyết). § Ngày xưa cho rằng ăn thịt nó thì được sống lâu. ◇Nhậm Phưởng : Hán Thành Đế thì; san trung nhân đắc huyền lộc; phanh nhi thị chi; cốt giai hắc sắc; tiên giả thuyết huyền lộc vi phủ; thực chi; thọ nhị thiên tuế ; 鹿; ; ; 鹿; ; (Thuật dị kí )..

Xem ý nghĩa và ví dụ của 玄鹿 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 玄鹿 khi là Danh từ

Hươu đen (theo truyền thuyết). § Ngày xưa cho rằng ăn thịt nó thì được sống lâu. ◇Nhậm Phưởng 任昉: Hán Thành Đế thì; san trung nhân đắc huyền lộc; phanh nhi thị chi; cốt giai hắc sắc; tiên giả thuyết huyền lộc vi phủ; thực chi; thọ nhị thiên tuế 漢成帝時; 山中人得玄鹿; 烹而視之; 骨皆黑色; 仙者說玄鹿為脯; 食之; 壽二千歲 (Thuật dị kí 述異記).

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 玄鹿

  • - 鹿角胶 lùjiǎojiāo

    - cao lộc.

  • - 鹿茸 lùrōng shì 滋补 zībǔ 身体 shēntǐ de 药品 yàopǐn

    - nhung hươu là vị thuốc tẩm bổ cơ thể.

  • - xiàng 唐代 tángdài 僧侣 sēnglǚ 玄奘 xuánzàng

    - Anh ấy giống như hòa thượng Huyền Trang thời Đường.

  • - yòng 弓箭 gōngjiàn 猎取 lièqǔ le 一只 yīzhī 鹿

    - Anh ấy đã săn một con nai bằng cung tên.

  • - 这件 zhèjiàn shì hěn 玄妙 xuánmiào

    - Chuyện này rất huyền diệu.

  • - 群雄逐鹿 qúnxióngzhúlù

    - anh hùng tranh thiên hạ; quần hùng tranh lộc.

  • - 白唇鹿 báichúnlù zài 这个 zhègè 地区 dìqū hěn 罕见 hǎnjiàn

    - Loài hươu môi trắng rất hiếm thấy trong khu vực này.

  • - 鹿砦 lùzhài

    - hàng rào chướng ngại vật kiểu sừng hươu

  • - 鹿脯 lùpú

    - thịt hươu khô

  • - xìng 鹿

    - Cô ấy họ Lộc.

  • - 鹿 shǐ 狉狉 pīpī

    - hươu, lợn hung hăng qua lại.

  • - 逐鹿中原 zhúlùzhōngyuán

    - tranh giành Trung Nguyên

  • - mài le 鹿肉 lùròu

    - Tôi có miếng thịt nai!

  • - 三天 sāntiān 猎鹿 lièlù

    - Ba ngày đi săn hươu.

  • - 鹿失 lùshī 国乱 guóluàn

    - Mất chính quyền thì đất nước hỗn loạn.

  • - 那有 nàyǒu 一只 yīzhī 小鹿 xiǎolù

    - Ở kia có một con hươu nhỏ.

  • - 鹿茸 lùrōng 具有 jùyǒu gāo 价值 jiàzhí

    - Nhung hươu có giá trị cao.

  • - 这头 zhètóu 鹿 shì de

    - Con huơu này là con cái.

  • - 鹿 zài shuí shǒu 未知 wèizhī

    - Chính quyền thuộc về tay ai vẫn chưa biết.

  • - zhè 两人 liǎngrén 棋力 qílì 相当 xiāngdāng 究竟 jiūjìng 鹿死谁手 lùsǐshuíshǒu 现在 xiànzài hái 很难说 hěnnánshuō

    - Hai người đều giỏi cờ vua như nhau, vẫn khó nói ai sẽ thắng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 玄鹿

Hình ảnh minh họa cho từ 玄鹿

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 玄鹿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Gợi ý tìm kiếm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Huyền 玄 (+0 nét)
    • Pinyin: Xuán , Xuàn
    • Âm hán việt: Huyền
    • Nét bút:丶一フフ丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:YVI (卜女戈)
    • Bảng mã:U+7384
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • 鹿

    Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Lộc 鹿 (+0 nét)
    • Pinyin: Lú , Lù
    • Âm hán việt: Lộc
    • Nét bút:丶一ノフ丨丨一一フノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:IXP (戈重心)
    • Bảng mã:U+9E7F
    • Tần suất sử dụng:Cao