驯鹿 xùnlù

Từ hán việt: 【tuần lộc】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "驯鹿" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự: 鹿

Đọc nhanh: 鹿 (tuần lộc). Ý nghĩa là: Tuần lộc.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 驯鹿 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 驯鹿 khi là Danh từ

Tuần lộc

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 驯鹿

  • - 鹿角胶 lùjiǎojiāo

    - cao lộc.

  • - 这匹马 zhèpǐmǎ hěn xùn

    - con ngựa này rất thuần

  • - 我们 wǒmen 当时 dāngshí jiào de shì 驯悍 xùnhàn 莎士比亚 shāshìbǐyà 著名 zhùmíng 喜剧 xǐjù

    - Chúng tôi đã thuần hóa loài chuột chù.

  • - 鹿茸 lùrōng shì 滋补 zībǔ 身体 shēntǐ de 药品 yàopǐn

    - nhung hươu là vị thuốc tẩm bổ cơ thể.

  • - yòng 弓箭 gōngjiàn 猎取 lièqǔ le 一只 yīzhī 鹿

    - Anh ấy đã săn một con nai bằng cung tên.

  • - 总是 zǒngshì 有点 yǒudiǎn 桀骜不驯 jiéàobùxùn

    - Cô ấy có chút kiêu ngạo.

  • - 群雄逐鹿 qúnxióngzhúlù

    - anh hùng tranh thiên hạ; quần hùng tranh lộc.

  • - 白唇鹿 báichúnlù zài 这个 zhègè 地区 dìqū hěn 罕见 hǎnjiàn

    - Loài hươu môi trắng rất hiếm thấy trong khu vực này.

  • - 善于 shànyú 驯虎 xùnhǔ

    - giỏi thuần hoá hổ

  • - 鹿砦 lùzhài

    - hàng rào chướng ngại vật kiểu sừng hươu

  • - 鹿脯 lùpú

    - thịt hươu khô

  • - xìng 鹿

    - Cô ấy họ Lộc.

  • - 鹿 shǐ 狉狉 pīpī

    - hươu, lợn hung hăng qua lại.

  • - 逐鹿中原 zhúlùzhōngyuán

    - tranh giành Trung Nguyên

  • - mài le 鹿肉 lùròu

    - Tôi có miếng thịt nai!

  • - 三天 sāntiān 猎鹿 lièlù

    - Ba ngày đi săn hươu.

  • - 鹿失 lùshī 国乱 guóluàn

    - Mất chính quyền thì đất nước hỗn loạn.

  • - 那有 nàyǒu 一只 yīzhī 小鹿 xiǎolù

    - Ở kia có một con hươu nhỏ.

  • - 鹿茸 lùrōng 具有 jùyǒu gāo 价值 jiàzhí

    - Nhung hươu có giá trị cao.

  • - zhè 两人 liǎngrén 棋力 qílì 相当 xiāngdāng 究竟 jiūjìng 鹿死谁手 lùsǐshuíshǒu 现在 xiànzài hái 很难说 hěnnánshuō

    - Hai người đều giỏi cờ vua như nhau, vẫn khó nói ai sẽ thắng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 驯鹿

Hình ảnh minh họa cho từ 驯鹿

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 驯鹿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Mã 馬 (+3 nét)
    • Pinyin: Xún , Xùn
    • Âm hán việt: Tuần
    • Nét bút:フフ一ノ丨丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:NMLLL (弓一中中中)
    • Bảng mã:U+9A6F
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • 鹿

    Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Lộc 鹿 (+0 nét)
    • Pinyin: Lú , Lù
    • Âm hán việt: Lộc
    • Nét bút:丶一ノフ丨丨一一フノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:IXP (戈重心)
    • Bảng mã:U+9E7F
    • Tần suất sử dụng:Cao