Đọc nhanh: 独有 (độc hữu). Ý nghĩa là: riêng, chỉ có, sở hữu độc quyền. Ví dụ : - 植树造林不独有利于水土保持,而且还能提供木材。 trông cây gây rừng không chỉ có lợi trong việc giữ đất giữ nước mà còn có thể cung cấp gỗ nữa. - 大伙儿都齐了,独有他还没来。 mọi người đều đến cả rồi, chỉ một mình nó vẫn chưa đến.. - 这种紫红朱泥唯钦州独有。 Loại đất sét đỏ này chỉ có ở Khâm Châu.
Ý nghĩa của 独有 khi là Động từ
✪ riêng
specific
- 植树造林 不独 有利于 水土保持 , 而且 还 能 提供 木材
- trông cây gây rừng không chỉ có lợi trong việc giữ đất giữ nước mà còn có thể cung cấp gỗ nữa
- 大伙儿 都 齐 了 , 独有 他 还 没来
- mọi người đều đến cả rồi, chỉ một mình nó vẫn chưa đến.
- 这种 紫红 朱泥 唯 钦州 独有
- Loại đất sét đỏ này chỉ có ở Khâm Châu.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ chỉ có
there is only
✪ sở hữu độc quyền
to own exclusively
✪ độc đáo để
unique to
✪ có riêng
独自占有
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 独有
- 巽 有 其 独特 意义
- Quẻ tốn có ý nghĩa độc đáo của nó.
- 小时候 , 我 对 鸡蛋 情有独钟 , 煮 鸡蛋 炒鸡蛋 炖 鸡蛋 , 我 都 百吃 不厌
- Khi tôi còn nhỏ, tôi đặc biệt yêu thích trứng, trứng luộc, trứng rán, trứng hầm, tôi không bao giờ chán khi ăn trứng
- 晶 有着 独特 结构
- Tinh thể có cấu trúc độc đáo.
- 戏曲 的 唱腔 有 独特 的 韵味
- Giọng hát trong hí khúc có phong cách rất độc đáo.
- 这种 植物 有 独特 的 外形
- Loại thực vật này có vẻ ngoài độc đáo.
- 侗族 有 独特 的 文化
- Dân tộc Đồng có văn hóa đặc biệt.
- 禅门 有着 独特 的 智慧
- Thiền môn có một trí tuệ độc đáo.
- 璐 有 独特 的 颜色
- Ngọc đẹp có màu sắc độc đáo.
- 谚 欢笑 , 整个 世界 伴 你 欢笑 。 哭泣 , 只有 你 独自 向隅而泣
- 【Tục ngữ】Cười, cả thế giới cùng cười với bạn. Khóc, chỉ có mình bạn lẻ loi khóc trong góc tối.
- 古代 的 宋有 独特 的 文化
- Nước Tống thời cổ đại có văn hóa độc đáo.
- 蛮部 有着 独特 风俗
- Bộ tộc Mán có phong tục độc đáo.
- 有时 独处 是 很 有益 的
- Đôi khi sống một mình là rất có lợi.
- 她 独自 抗下 了 所有 困难
- Cô ấy tự mình chống đỡ mọi khó khăn.
- 木雕 属于 民间艺术 有着 它 独特 的 艺术 魅力
- chạm khắc gỗ là một nghệ thuật dân gian có sức hấp dẫn nghệ thuật độc đáo.
- 鱼露 有 独特 的 味道
- Nước mắm có hương vị độc đáo.
- 没有 工业 , 我们 就 会 灭亡 而 不 成其为 独立国家
- Nếu không có công nghiệp, chúng ta sẽ diệt vong nếu không trở thành một quốc gia độc lập.
- 狮子 有时 单独 猎食
- Sư tử đôi khi đi săn một mình.
- 有时 平衡表 上 所有者 权益 的 数量 指 的 是 净值 净资产 独资 资本
- Đôi khi, số vốn chủ sở hữu trên bảng cân đối kế toán đề cập đến giá trị ròng, giá trị ròng, quyền sở hữu riêng
- 这件 事情 有 前例 可援 , 不算 咱们 独创
- sự việc như thế này đã có tiền lệ sẵn, không thể nói là chúng ta sáng tạo nên.
- 植树造林 不独 有利于 水土保持 , 而且 还 能 提供 木材
- trông cây gây rừng không chỉ có lợi trong việc giữ đất giữ nước mà còn có thể cung cấp gỗ nữa
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 独有
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 独有 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm有›
独›