qiān

Từ hán việt: 【khản.khiên】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (khản.khiên). Ý nghĩa là: dắt; lôi; rút; kéo; dẫn, liên quan; liên lụy, nhớ; nhớ mong; nhớ đến; nghĩ đến. Ví dụ : - 。 Hàng ngày anh ấy dắt chó đi dạo trong công viên.. - ,! Mau dắt con chó đi đi, đứa trẻ đều bị dọa khóc rồi!. - 。 Việc này có liên quan đến nhiều người.

Từ vựng: HSK 5 HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

dắt; lôi; rút; kéo; dẫn

拉着

Ví dụ:
  • - 每天 měitiān dōu qiān zhe gǒu 公园 gōngyuán 散步 sànbù

    - Hàng ngày anh ấy dắt chó đi dạo trong công viên.

  • - kuài gǒu 牵走 qiānzǒu 孩子 háizi dōu bèi 吓哭 xiàkū le

    - Mau dắt con chó đi đi, đứa trẻ đều bị dọa khóc rồi!

liên quan; liên lụy

连带;关涉

Ví dụ:
  • - 此事 cǐshì 牵连 qiānlián zhe 许多 xǔduō rén

    - Việc này có liên quan đến nhiều người.

  • - 问题 wèntí 牵及 qiānjí dào 利益 lìyì

    - Vấn đề đó có liên quan đến lợi ích.

nhớ; nhớ mong; nhớ đến; nghĩ đến

挂念;惦记

Ví dụ:
  • - 总是 zǒngshì 牵挂 qiānguà 远方 yuǎnfāng de 朋友 péngyou

    - Cô ấy luôn nhớ về những người bạn ở phương xa.

  • - 牵挂着 qiānguàzhe 那位 nàwèi 孤独 gūdú de 老人 lǎorén

    - Cô ấy luôn nhớ về cụ già cô đơn đó.

vướng; ràng buộc; kiềm chế; cản trở

被拖住;制约

Ví dụ:
  • - 债务 zhàiwù 牵住 qiānzhù de 自由 zìyóu

    - Nợ nần kiềm chế tự do của anh ấy.

  • - bèi 失败 shībài 牵住 qiānzhù le 未来 wèilái

    - Anh ấy bị thất bại cản trở tương lai.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

牵 + 上/进去

bị liên lụy hoặc bị kéo vào một việc gì đó

Ví dụ:
  • - bèi qiān shàng le 麻烦 máfán

    - Cô ấy bị kéo vào rắc rối.

  • - bèi 牵进 qiānjìn le 讨论 tǎolùn

    - Tôi bị kéo vào cuộc thảo luận.

牵 (+着) + Tân ngữ

hành động kéo, dắt hoặc dẫn ai hoặc cái gì đó

Ví dụ:
  • - qiān zhe de shǒu zǒu

    - Anh ấy dắt tay cô ấy đi.

  • - qiān zhe gǒu 公园 gōngyuán

    - Tôi dắt chó đến công viên.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 牵线人 qiānxiànrén

    - kẻ giật dây.

  • - 牵强附会 qiānqiǎngfùhuì

    - gượng gạo.

  • - 牵强附会 qiānqiǎngfùhuì

    - gán ghép một cách miễn cưỡng

  • - 咱们 zánmen 一码 yīmǎ guī 一码 yīmǎ 不要 búyào luàn 牵连 qiānlián

    - Chúng ta việc gì ra việc đó, đừng có lộn xộn

  • - 家务 jiāwù 牵累 qiānlěi

    - việc nhà làm luỵ.

  • - duì 情侣 qínglǚ 手牵手 shǒuqiānshǒu

    - Cặp đôi đó nắm tay nhau.

  • - zhè 牵涉到 qiānshèdào 国家 guójiā 安全 ānquán

    - Nó liên quan đến an ninh quốc gia.

  • - tài 在意 zàiyì 别人 biérén de 眼光 yǎnguāng jiù huì bèi 牵着鼻子 qiānzhebízi zǒu

    - Nếu bạn quá quan tâm đến ánh mắt của người khác, bạn sẽ bị dắt mũi.

  • - 机车 jīchē 牵引 qiānyǐn 列车 lièchē 前进 qiánjìn

    - đầu máy kéo đoàn tàu đi về phía trước.

  • - xiǎng zài 约会 yuēhuì shí 牵手 qiānshǒu lǒu jiān 怎么 zěnme zuò 女生 nǚshēng cái 不会 búhuì 拒绝 jùjué

    - Nếu muốn được nắm tay, ôm vai đi hẹn hò, con gái làm sao có thể không từ chối?

  • - 没什么 méishíme huì 牵涉到 qiānshèdào 这种 zhèzhǒng 事情 shìqing

    - Không có gì có thể có kiểu thổi ngược này.

  • - 这次 zhècì 谈话 tánhuà de 内容 nèiróng 牵涉 qiānshè de miàn hěn 广 guǎng

    - Nội dung của cuộc nói chuyện lần này đề cập đến một khía cạnh rất rộng.

  • - 颈动脉 jǐngdòngmài 一直 yìzhí bèi 牵扯 qiānchě 直至 zhízhì 撕裂 sīliè

    - Động mạch cảnh bị kéo cho đến khi nó bị rách.

  • - 牵线搭桥 qiānxiàndāqiáo

    - làm mối; giới thiệu

  • - 认出 rènchū le zhè 正是 zhèngshì 失散多年 shīsànduōnián 日夜 rìyè 魂牵梦萦 húnqiānmèngyíng de 儿子 érzi

    - ông ấy nhận ra con thất lạc nhiều năm rồi nên ngày đêm thương nhớ.

  • - zhèng 因为 yīnwèi yǒu 许多 xǔduō 牵扯 qiānchě wán de 离合悲欢 líhébēihuān 生死 shēngsǐ 爱恨 àihèn 人生 rénshēng cái 多彩多姿 duōcǎiduōzī

    - Chỉnh bởi cái muôn hình vạn trạng từ niềm vui,nỗi buồn, sinh tử yêu hận mà cuộc sống muôn màu muôn vẻ.

  • - 抓住 zhuāzhù 主要 zhǔyào 问题 wèntí 不要 búyào bèi 枝节问题 zhījiéwèntí 牵掣 qiānchè zhù

    - phải nắm lấy vấn đề chính, không bị vướng víu bởi những chi tiết.

  • - 债务 zhàiwù 牵住 qiānzhù de 自由 zìyóu

    - Nợ nần kiềm chế tự do của anh ấy.

  • - qiān zhe de shǒu zǒu

    - Anh ấy dắt tay cô ấy đi.

  • - 指点 zhǐdiǎn gěi kàn 哪是 nǎshì 织女星 zhīnǚxīng 哪是 nǎshì 牵牛星 qiānniúxīng

    - anh ấy chỉ cho tôi xem đâu là sao Chức Nữ, đâu là sao Khiên Ngưu.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 牵

Hình ảnh minh họa cho từ 牵

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 牵 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:đại 大 (+6 nét), ngưu 牛 (+5 nét)
    • Pinyin: Qiān , Qiàn
    • Âm hán việt: Khiên , Khản
    • Nét bút:一ノ丶丶フノ一一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:KBHQ (大月竹手)
    • Bảng mã:U+7275
    • Tần suất sử dụng:Cao