Hán tự: 牵
Đọc nhanh: 牵 (khản.khiên). Ý nghĩa là: dắt; lôi; rút; kéo; dẫn, liên quan; liên lụy, nhớ; nhớ mong; nhớ đến; nghĩ đến. Ví dụ : - 他每天都牵着狗去公园散步。 Hàng ngày anh ấy dắt chó đi dạo trong công viên.. - 快把狗牵走,孩子都被吓哭了! Mau dắt con chó đi đi, đứa trẻ đều bị dọa khóc rồi!. - 此事牵连着许多人。 Việc này có liên quan đến nhiều người.
Ý nghĩa của 牵 khi là Động từ
✪ dắt; lôi; rút; kéo; dẫn
拉着
- 他 每天 都 牵 着 狗 去 公园 散步
- Hàng ngày anh ấy dắt chó đi dạo trong công viên.
- 快 把 狗 牵走 孩子 都 被 吓哭 了
- Mau dắt con chó đi đi, đứa trẻ đều bị dọa khóc rồi!
✪ liên quan; liên lụy
连带;关涉
- 此事 牵连 着 许多 人
- Việc này có liên quan đến nhiều người.
- 那 问题 牵及 到 利益
- Vấn đề đó có liên quan đến lợi ích.
✪ nhớ; nhớ mong; nhớ đến; nghĩ đến
挂念;惦记
- 她 总是 牵挂 远方 的 朋友
- Cô ấy luôn nhớ về những người bạn ở phương xa.
- 她 牵挂着 那位 孤独 的 老人
- Cô ấy luôn nhớ về cụ già cô đơn đó.
✪ vướng; ràng buộc; kiềm chế; cản trở
被拖住;制约
- 债务 牵住 他 的 自由
- Nợ nần kiềm chế tự do của anh ấy.
- 他 被 失败 牵住 了 未来
- Anh ấy bị thất bại cản trở tương lai.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 牵
✪ 牵 + 上/进去
bị liên lụy hoặc bị kéo vào một việc gì đó
- 她 被 牵 上 了 麻烦
- Cô ấy bị kéo vào rắc rối.
- 我 被 牵进 了 讨论
- Tôi bị kéo vào cuộc thảo luận.
✪ 牵 (+着) + Tân ngữ
hành động kéo, dắt hoặc dẫn ai hoặc cái gì đó
- 他 牵 着 她 的 手 走
- Anh ấy dắt tay cô ấy đi.
- 我 牵 着 狗 去 公园
- Tôi dắt chó đến công viên.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 牵
- 牵线人
- kẻ giật dây.
- 牵强附会
- gượng gạo.
- 牵强附会
- gán ghép một cách miễn cưỡng
- 咱们 一码 归 一码 , 不要 乱 牵连
- Chúng ta việc gì ra việc đó, đừng có lộn xộn
- 家务 牵累
- việc nhà làm luỵ.
- 那 对 情侣 手牵手
- Cặp đôi đó nắm tay nhau.
- 这 牵涉到 国家 安全
- Nó liên quan đến an ninh quốc gia.
- 太 在意 别人 的 眼光 , 就 会 被 牵着鼻子 走
- Nếu bạn quá quan tâm đến ánh mắt của người khác, bạn sẽ bị dắt mũi.
- 机车 牵引 列车 前进
- đầu máy kéo đoàn tàu đi về phía trước.
- 想 在 约会 时 牵手 搂 肩 怎么 做 女生 才 不会 拒绝
- Nếu muốn được nắm tay, ôm vai đi hẹn hò, con gái làm sao có thể không từ chối?
- 没什么 会 牵涉到 这种 事情
- Không có gì có thể có kiểu thổi ngược này.
- 这次 谈话 的 内容 牵涉 的 面 很 广
- Nội dung của cuộc nói chuyện lần này đề cập đến một khía cạnh rất rộng.
- 颈动脉 一直 被 牵扯 直至 撕裂
- Động mạch cảnh bị kéo cho đến khi nó bị rách.
- 牵线搭桥
- làm mối; giới thiệu
- 他 认出 了 这 正是 失散多年 、 日夜 魂牵梦萦 的 儿子
- ông ấy nhận ra con thất lạc nhiều năm rồi nên ngày đêm thương nhớ.
- 正 因为 有 许多 牵扯 不 完 的 离合悲欢 、 生死 爱恨 人生 才 多彩多姿
- Chỉnh bởi cái muôn hình vạn trạng từ niềm vui,nỗi buồn, sinh tử yêu hận mà cuộc sống muôn màu muôn vẻ.
- 抓住 主要 问题 , 不要 被 枝节问题 牵掣 住
- phải nắm lấy vấn đề chính, không bị vướng víu bởi những chi tiết.
- 债务 牵住 他 的 自由
- Nợ nần kiềm chế tự do của anh ấy.
- 他 牵 着 她 的 手 走
- Anh ấy dắt tay cô ấy đi.
- 他 指点 给 我 看 , 哪是 织女星 , 哪是 牵牛星
- anh ấy chỉ cho tôi xem đâu là sao Chức Nữ, đâu là sao Khiên Ngưu.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 牵
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 牵 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm牵›