Đọc nhanh: 牵缠 (khản triền). Ý nghĩa là: liên luỵ; liên quan, mắc, giây.
Ý nghĩa của 牵缠 khi là Động từ
✪ liên luỵ; liên quan
牵扯;纠缠
✪ mắc
✪ giây
一件事情关联到其他的事情或人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 牵缠
- 螺线管 缠住 注射器 启动 不了
- Solenoid ngừng bắn kim phun.
- 牵线人
- kẻ giật dây.
- 那 问题 牵及 到 利益
- Vấn đề đó có liên quan đến lợi ích.
- 牵强附会
- gượng gạo.
- 牵强附会
- gán ghép một cách miễn cưỡng
- 咱们 一码 归 一码 , 不要 乱 牵连
- Chúng ta việc gì ra việc đó, đừng có lộn xộn
- 家务 牵累
- việc nhà làm luỵ.
- 绳子 缠 在 了 轮子 上
- Cái dây quấn vào bánh xe.
- 那 对 情侣 手牵手
- Cặp đôi đó nắm tay nhau.
- 他们 的 爱情 很 缠绵
- Tình yêu của họ rất ràng rịt.
- 病魔缠身
- con ma ốm cứ quấy rầy mãi; bệnh hoạn liên miên
- 这 牵涉到 国家 安全
- Nó liên quan đến an ninh quốc gia.
- 太 在意 别人 的 眼光 , 就 会 被 牵着鼻子 走
- Nếu bạn quá quan tâm đến ánh mắt của người khác, bạn sẽ bị dắt mũi.
- 病痛 缠身 的 日子 太 难熬
- Những ngày bệnh tật đầy mình thật khó chịu.
- 被 零七八碎 的 事儿 缠住 了 , 走不开
- bị vướng víu việc vặt, không đi đâu được.
- 胡搅蛮缠
- rắc rối lằng nhằng.
- 机车 牵引 列车 前进
- đầu máy kéo đoàn tàu đi về phía trước.
- 想 在 约会 时 牵手 搂 肩 怎么 做 女生 才 不会 拒绝
- Nếu muốn được nắm tay, ôm vai đi hẹn hò, con gái làm sao có thể không từ chối?
- 没什么 会 牵涉到 这种 事情
- Không có gì có thể có kiểu thổi ngược này.
- 他 指点 给 我 看 , 哪是 织女星 , 哪是 牵牛星
- anh ấy chỉ cho tôi xem đâu là sao Chức Nữ, đâu là sao Khiên Ngưu.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 牵缠
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 牵缠 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm牵›
缠›
Liên Luỵ, Ảnh Hưởng Đến, Dính Dáng
Liên Quan, Liên Đới, Liên Luỵ
liên quan; liên can; liên kết; quan hệ dây mơ rễ má; dính líu
liên luỵ; dây dưa; dính dáng; dính líuvạ lây
liên luỵ; liên quan; dính líu; dính dángluỵ; dính vào; dính dấp
liên can; liên quan; dính dáng; dính líudựdính