fàng

Từ hán việt: 【phóng.phỏng.phương】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phóng.phỏng.phương). Ý nghĩa là: đặt; để; cất, cho; bỏ; thêm, chăn; thả. Ví dụ : - 。 Tôi đặt quyển sách lên bàn.. - 西。 Đồ vật được đặt rất ngay ngắn.. - 。 Cho nước giặt vào trong máy giặt.

Từ vựng: HSK 1 HSK 3 TOCFL 1

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

đặt; để; cất

放置;存放

Ví dụ:
  • - shū 放在 fàngzài 桌子 zhuōzi shàng

    - Tôi đặt quyển sách lên bàn.

  • - 东西 dōngxī 放得 fàngdé hěn 整齐 zhěngqí

    - Đồ vật được đặt rất ngay ngắn.

cho; bỏ; thêm

加进去

Ví dụ:
  • - 洗衣 xǐyī 放进 fàngjìn 洗衣机 xǐyījī

    - Cho nước giặt vào trong máy giặt.

  • - 你们 nǐmen yán 放进 fàngjìn 汤里 tānglǐ

    - Các bạn cho muối vào canh.

chăn; thả

放牧

Ví dụ:
  • - 牧民 mùmín men zài 山上 shānshàng 放羊 fàngyáng

    - Người chăn nuôi đang thả cừu trên núi.

  • - 他们 tāmen 每天 měitiān 早上 zǎoshàng 放牛 fàngniú

    - Mỗi sáng họ đều chăn bò.

ngừng; nghỉ; tan (học tập, công tác)

暂时停止工作或学习,使自由活动

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen 放学 fàngxué jiù 公园 gōngyuán 玩吧 wánba

    - Chúng ta tan học thì đi công viên chơi nhé.

  • - 我们 wǒmen 放工 fànggōng hòu 一起 yìqǐ 吃饭 chīfàn

    - Sau khi tan ca chúng tôi ăn cơm cùng nhau.

phát; chiếu

播放视频, 电影或者录音等

Ví dụ:
  • - jiāng fàng 一部 yībù 新片 xīnpiàn gěi kàn

    - Tôi sẽ chiếu một bộ phim mới cho bạn xem.

  • - fàng zhè 首歌 shǒugē ba 喜欢 xǐhuan

    - Phát bài hát này đi, tôi thích nó.

tạm dừng; gác lại; để đấy (sự việc nào đó)

搁置;停止进行

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen 先放 xiānfàng 这个 zhègè 计划 jìhuà ba

    - Ta tạm dừng kế hoạch này trước đã.

  • - 决定 juédìng 项目 xiàngmù 放下 fàngxià

    - Anh ấy quyết định gác lại dự án.

tha; thả; bỏ qua; phóng thích

解除约束,使自由

Ví dụ:
  • - fàng le zhè zhǐ 小鸟 xiǎoniǎo ba

    - Bạn hãy thả con chim này ra đi.

  • - 警察 jǐngchá 终于 zhōngyú fàng le

    - Cảnh sát cuối cùng đã thả anh ấy ra.

phóng túng; buông thả

不加拘束;放纵

Ví dụ:
  • - de 行为 xíngwéi 放浪 fànglàng 检点 jiǎndiǎn

    - Hành vi của anh ấy phóng túng không chừng mực.

  • - de 言辞 yáncí 显得 xiǎnde 有些 yǒuxiē 放肆 fàngsì

    - Lời nói của cô ấy có vẻ hơi phóng túng.

đày; lưu đày

把犯人从监牢里提出来驱逐到边远地区

Ví dụ:
  • - bèi 流放 liúfàng 边疆 biānjiāng shòu 苦楚 kǔchǔ

    - Anh ta bị đày đến biên cương chịu khổ.

  • - bèi 放到 fàngdào 边远地区 biānyuǎndìqū le

    - Anh ấy bị đày đến vùng xa xôi.

phóng; bắn

发出;发射

Ví dụ:
  • - 放箭 fàngjiàn 射中 shèzhòng 目标 mùbiāo

    - Tôi bắn tên trúng mục tiêu.

  • - 导弹 dǎodàn 放出 fàngchū 强烈 qiángliè de 光芒 guāngmáng

    - Tên lửa phát ra ánh sáng chói lóa.

đốt; châm

指引火焚烧

Ví dụ:
  • - 放火 fànghuǒ 焚烧 fénshāo le jiù 报纸 bàozhǐ

    - Cô ấy đã đốt cháy báo cũ.

  • - 他们 tāmen 放火 fànghuǒ 清理 qīnglǐ le 杂草 zácǎo

    - Họ đốt cháy để dọn cỏ dại.

nới; mở rộng; kéo dài

扩大;延长

Ví dụ:
  • - 衣服 yīfú fàng zhǎng 一点 yìdiǎn

    - Anh ấy nới dài quần áo một chút.

  • - 需要 xūyào 放宽 fàngkuān 一些 yīxiē 限制 xiànzhì

    - Cần nới lỏng một số hạn chế.

nở; mở (hoa)

(花) 开

Ví dụ:
  • - 春天 chūntiān 来临 láilín 花儿 huāér jiù huì fàng

    - Khi mùa xuân đến, hoa sẽ nở.

  • - 公园 gōngyuán de 花儿 huāér 开始 kāishǐ fàng le

    - Hoa trong công viên đã bắt đầu nở.

giữ; kiềm chế

控制自己的行动,采取某种态度,达到某种分寸

Ví dụ:
  • - 放下 fàngxià le 自己 zìjǐ de 情绪 qíngxù

    - Anh ấy đã kiềm chế cảm xúc của mình.

  • - zài 工作 gōngzuò zhōng 放慢 fàngmàn le 节奏 jiézòu

    - Anh ấy đã giảm tốc độ làm việc.

làm đổ; làm lật

使倒下;放倒

Ví dụ:
  • - 用力 yònglì 树放 shùfàng dào le

    - Anh ấy dùng sức làm đổ cây.

  • - 水流 shuǐliú 小船 xiǎochuán 放倒 fàngdǎo le

    - Dòng nước làm lật con thuyền nhỏ.

cho vay (cho vay lấy lãi)

把钱借给别人并收取利息

Ví dụ:
  • - 经常 jīngcháng 出去 chūqù 放债 fàngzhài

    - Anh ấy thường đi cho vay tiền.

  • - 老板 lǎobǎn fàng le qián gěi 员工 yuángōng

    - Sếp đã cho nhân viên vay tiền.

So sánh, Phân biệt với từ khác

摆 vs 放

搁 vs 放

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 弟弟 dìdì 放倒 fàngdǎo le

    - cậu ta xô ngã em trai.

  • - 放射形 fàngshèxíng

    - hình rẻ quạt

  • - 晚上 wǎnshang 瞳孔放大 tóngkǒngfàngdà 以便 yǐbiàn ràng gèng duō de 光线 guāngxiàn 射入 shèrù

    - Vào ban đêm, đồng tử giãn ra để thu được nhiều ánh sáng hơn.

  • - 放射形 fàngshèxíng 道路 dàolù

    - đường xá hình rẻ quạt

  • - 放射性 fàngshèxìng 影响 yǐngxiǎng

    - ảnh hưởng lan truyền

  • - 颗粒 kēlì 粮食 liángshí 放进 fàngjìn 袋子 dàizi

    - Anh ấy cho các hạt lương thực vào túi.

  • - jué 不肯 bùkěn 轻易 qīngyì 放弃 fàngqì

    - Nhất định không chịu từ bỏ một cách dễ dàng.

  • - 导弹 dǎodàn 放出 fàngchū 强烈 qiángliè de 光芒 guāngmáng

    - Tên lửa phát ra ánh sáng chói lóa.

  • - 两眼 liǎngyǎn 放出 fàngchū 炯炯 jiǒngjiǒng de 光芒 guāngmáng

    - hai mắt sáng long lanh.

  • - 太阳 tàiyang 放射出 fàngshèchū 耀眼 yàoyǎn de 光芒 guāngmáng

    - Mặt trời phát ra những tia sáng loá mắt.

  • - 水放少 shuǐfàngshǎo le 米粥 mǐzhōu 煮成 zhǔchéng le 米饭 mǐfàn

    - Nếu cho quá ít nước thì cháo sẽ thành cơm.

  • - bèi 流放 liúfàng dào 边疆 biānjiāng

    - Anh ấy bị lưu đày đến biên giới.

  • - 周末 zhōumò 我会 wǒhuì 放松 fàngsōng 放松 fàngsōng

    - Cuối tuần tôi đều thư giãn.

  • - 休息 xiūxī 一下 yīxià 放松 fàngsōng 放松 fàngsōng 心情 xīnqíng

    - Hãy nghỉ ngơi, thả lỏng tâm trạng.

  • - 托盘 tuōpán shàng 放满 fàngmǎn le 水果 shuǐguǒ

    - Trên khay đặt đầy trái cây.

  • - xiōng 带我去 dàiwǒqù 放风筝 fàngfēngzhēng

    - Anh trai dẫn tôi đi thả diều.

  • - 书架上 shūjiàshàng de shū 横放 héngfàng zhe

    - Sách trên giá được đặt ngang.

  • - 放歌 fànggē 一曲 yīqǔ

    - cất cao giọng hát một khúc nhạc.

  • - 放情 fàngqíng 歌唱 gēchàng

    - ca hát tận tình; tha hồ ca hát

  • - de 决定 juédìng 无异于 wúyìyú 放弃 fàngqì 一切 yīqiè

    - Quyết định của anh ta không khác gì từ bỏ tất cả.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 放

Hình ảnh minh họa cho từ 放

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 放 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+4 nét)
    • Pinyin: Fāng , Fǎng , Fàng
    • Âm hán việt: Phóng , Phương , Phỏng
    • Nét bút:丶一フノノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YSOK (卜尸人大)
    • Bảng mã:U+653E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao