Hán tự: 放
Đọc nhanh: 放 (phóng.phỏng.phương). Ý nghĩa là: đặt; để; cất, cho; bỏ; thêm, chăn; thả. Ví dụ : - 我把书放在桌子上。 Tôi đặt quyển sách lên bàn.. - 东西放得很整齐。 Đồ vật được đặt rất ngay ngắn.. - 把洗衣液放进洗衣机。 Cho nước giặt vào trong máy giặt.
Ý nghĩa của 放 khi là Động từ
✪ đặt; để; cất
放置;存放
- 我 把 书 放在 桌子 上
- Tôi đặt quyển sách lên bàn.
- 东西 放得 很 整齐
- Đồ vật được đặt rất ngay ngắn.
✪ cho; bỏ; thêm
加进去
- 把 洗衣 液 放进 洗衣机
- Cho nước giặt vào trong máy giặt.
- 你们 把 盐 放进 汤里
- Các bạn cho muối vào canh.
✪ chăn; thả
放牧
- 牧民 们 在 山上 放羊
- Người chăn nuôi đang thả cừu trên núi.
- 他们 每天 早上 放牛
- Mỗi sáng họ đều chăn bò.
✪ ngừng; nghỉ; tan (học tập, công tác)
暂时停止工作或学习,使自由活动
- 我们 放学 就 去 公园 玩吧
- Chúng ta tan học thì đi công viên chơi nhé.
- 我们 放工 后 一起 吃饭
- Sau khi tan ca chúng tôi ăn cơm cùng nhau.
✪ phát; chiếu
播放视频, 电影或者录音等
- 我 将 放 一部 新片 给 你 看
- Tôi sẽ chiếu một bộ phim mới cho bạn xem.
- 放 这 首歌 吧 , 我 喜欢 它
- Phát bài hát này đi, tôi thích nó.
✪ tạm dừng; gác lại; để đấy (sự việc nào đó)
搁置;停止进行
- 我们 先放 这个 计划 吧
- Ta tạm dừng kế hoạch này trước đã.
- 他 决定 把 项目 放下
- Anh ấy quyết định gác lại dự án.
✪ tha; thả; bỏ qua; phóng thích
解除约束,使自由
- 你 放 了 这 只 小鸟 吧
- Bạn hãy thả con chim này ra đi.
- 警察 终于 放 了 他
- Cảnh sát cuối cùng đã thả anh ấy ra.
✪ phóng túng; buông thả
不加拘束;放纵
- 他 的 行为 放浪 不 检点
- Hành vi của anh ấy phóng túng không chừng mực.
- 她 的 言辞 显得 有些 放肆
- Lời nói của cô ấy có vẻ hơi phóng túng.
✪ đày; lưu đày
把犯人从监牢里提出来驱逐到边远地区
- 他 被 流放 边疆 受 苦楚
- Anh ta bị đày đến biên cương chịu khổ.
- 他 被 放到 边远地区 了
- Anh ấy bị đày đến vùng xa xôi.
✪ phóng; bắn
发出;发射
- 我 放箭 射中 目标
- Tôi bắn tên trúng mục tiêu.
- 导弹 放出 强烈 的 光芒
- Tên lửa phát ra ánh sáng chói lóa.
✪ đốt; châm
指引火焚烧
- 她 放火 焚烧 了 旧 报纸
- Cô ấy đã đốt cháy báo cũ.
- 他们 放火 清理 了 杂草
- Họ đốt cháy để dọn cỏ dại.
✪ nới; mở rộng; kéo dài
扩大;延长
- 他 把 衣服 放 长 一点
- Anh ấy nới dài quần áo một chút.
- 需要 放宽 一些 限制
- Cần nới lỏng một số hạn chế.
✪ nở; mở (hoa)
(花) 开
- 春天 来临 , 花儿 就 会 放
- Khi mùa xuân đến, hoa sẽ nở.
- 公园 的 花儿 开始 放 了
- Hoa trong công viên đã bắt đầu nở.
✪ giữ; kiềm chế
控制自己的行动,采取某种态度,达到某种分寸
- 他 放下 了 自己 的 情绪
- Anh ấy đã kiềm chế cảm xúc của mình.
- 他 在 工作 中 放慢 了 节奏
- Anh ấy đã giảm tốc độ làm việc.
✪ làm đổ; làm lật
使倒下;放倒
- 他 用力 把 树放 倒 了
- Anh ấy dùng sức làm đổ cây.
- 水流 把 小船 放倒 了
- Dòng nước làm lật con thuyền nhỏ.
✪ cho vay (cho vay lấy lãi)
把钱借给别人并收取利息
- 他 经常 出去 放债
- Anh ấy thường đi cho vay tiền.
- 老板 放 了 钱 给 员工
- Sếp đã cho nhân viên vay tiền.
So sánh, Phân biệt 放 với từ khác
✪ 摆 vs 放
✪ 搁 vs 放
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 放
- 他 把 弟弟 放倒 了
- cậu ta xô ngã em trai.
- 放射形
- hình rẻ quạt
- 晚上 , 瞳孔放大 以便 让 更 多 的 光线 射入
- Vào ban đêm, đồng tử giãn ra để thu được nhiều ánh sáng hơn.
- 放射形 道路
- đường xá hình rẻ quạt
- 放射性 影响
- ảnh hưởng lan truyền
- 他 把 颗粒 粮食 放进 袋子 里
- Anh ấy cho các hạt lương thực vào túi.
- 决 不肯 轻易 放弃
- Nhất định không chịu từ bỏ một cách dễ dàng.
- 导弹 放出 强烈 的 光芒
- Tên lửa phát ra ánh sáng chói lóa.
- 两眼 放出 炯炯 的 光芒
- hai mắt sáng long lanh.
- 太阳 放射出 耀眼 的 光芒
- Mặt trời phát ra những tia sáng loá mắt.
- 水放少 了 , 米粥 煮成 了 米饭
- Nếu cho quá ít nước thì cháo sẽ thành cơm.
- 他 被 流放 到 边疆
- Anh ấy bị lưu đày đến biên giới.
- 周末 我会 放松 放松
- Cuối tuần tôi đều thư giãn.
- 休息 一下 , 放松 放松 心情
- Hãy nghỉ ngơi, thả lỏng tâm trạng.
- 托盘 上 放满 了 水果
- Trên khay đặt đầy trái cây.
- 兄 带我去 放风筝
- Anh trai dẫn tôi đi thả diều.
- 书架上 的 书 横放 着
- Sách trên giá được đặt ngang.
- 放歌 一曲
- cất cao giọng hát một khúc nhạc.
- 放情 歌唱
- ca hát tận tình; tha hồ ca hát
- 他 的 决定 无异于 放弃 一切
- Quyết định của anh ta không khác gì từ bỏ tất cả.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 放
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 放 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm放›