Đọc nhanh: 然而 (nhiên nhi). Ý nghĩa là: song; nhưng mà; thế mà; tuy nhiên. Ví dụ : - 他努力学习,然而成绩不好。 Cậu ấy chăm chỉ học, tuy nhiên kết quả không tốt.. - 我很喜欢她,然而她不喜欢我。 Tôi rất thích cô ấy, nhưng mà cô ấy không thích tôi.. - 虽然他很累,然而他继续工作。 Mặc dù anh ấy rất mệt, thế mà anh ấy vẫn tiếp tục làm việc.
Ý nghĩa của 然而 khi là Liên từ
✪ song; nhưng mà; thế mà; tuy nhiên
用在句子的开头,表示转折; 表示转折, 前面常常有''虽然''之类表示让步的连词呼应
- 他 努力学习 , 然而 成绩 不好
- Cậu ấy chăm chỉ học, tuy nhiên kết quả không tốt.
- 我 很 喜欢 她 , 然而 她 不 喜欢 我
- Tôi rất thích cô ấy, nhưng mà cô ấy không thích tôi.
- 虽然 他 很 累 , 然而 他 继续 工作
- Mặc dù anh ấy rất mệt, thế mà anh ấy vẫn tiếp tục làm việc.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 然而
✪ Mệnh đề, 然而...
- 他 很 聪明 , 然而 常常 粗心
- Anh ấy rất thông minh, nhưng mà hay bất cẩn.
- 计划 很 好 , 然而 执行 不力
- Kế hoạch rất tốt, nhưng việc thực hiện không hiệu quả.
✪ 虽然/尽管..., 然而...
Mặc dù..., tuy nhiên...
- 虽然 饿 了 , 然而 他 不 吃饭
- Mặc dù đói, nhưng anh ấy không ăn cơm.
- 虽然 很 忙 , 然而 他 去 了
- Mặc dù rất bận, nhưng anh ấy vẫn đi.
So sánh, Phân biệt 然而 với từ khác
✪ 然而 vs 但是
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 然而
- 他 竟然 不告而别
- Anh ấy lại không nói một lời mà rời đi.
- 废 然而 叹
- than van chán nản
- 虽然 饿 了 , 然而 他 不 吃饭
- Mặc dù đói, nhưng anh ấy không ăn cơm.
- 自然而然
- tự nhiên mà vậy
- 毅然 而然 去 做
- Làm một cách kiên quyết.
- 虽然 很 忙 , 然而 他 去 了
- Mặc dù rất bận, nhưng anh ấy vẫn đi.
- 知其然 而 不知其所以然
- biết nó là như vậy nhưng không hiểu vì sao.
- 敬慕 之心 , 油然而生
- lòng tôn kính nẩy sinh một cách tự nhiên.
- 与其 无法 言说 , 不如 一小 而 过 与其 无法 释怀 , 不如 安然 自若
- Thà mỉm cười cho qua còn hơn không lời giải đáp Thà an nhiên bình lặng còn hơn cánh cánh trong lòng
- 看到 老师 突然 进来 , 他 肆无忌惮 的 大笑 戛然而止
- Nhìn thấy cô giáo đi vào đột ngột, tiếng cười không kiêng dè của anh ta đột ngột dừng lại.
- 勃 然而 兴
- bừng bừng trỗi dậy
- 戛然而止
- bỗng im bặt.
- 然则 如之何 而 可 ( 那么 怎办 才 好 )
- vậy thì làm thế nào mới được?
- 废然而返
- thất vọng trở về
- 她 固然 努力 , 然而 成绩 一般
- Cô ấy tuy cố gắng, nhưng thành tích bình thường.
- 当然 是 叫 你 打 晕 他 了 省 的 像 现在 这样 搞 得 我们 中途 而 废
- đương nhiên để bạn đánh ngất hắn rồi, bớt đi chút chuyện dơ dang bây giờ
- 醉 的 , 陶醉 的 因 ( 仿佛 ) 喝酒 类 饮料 而 兴奋 或 木然 的 ; 醉 的
- say mê, say mê vì đã uống các loại đồ uống có cồn và cảm thấy hưng phấn hoặc mất tỉnh; say mê
- 然而 囊肿 位于 颞叶
- Nhưng u nang ở thùy thái dương.
- 赫然而怒
- bỗng nổi cơn thịnh nộ
- 风色 突然 变 了 , 由南 往北 刮 , 而且 风势 渐渐 大 起来 了
- hướng gió đột nhiên thay đổi, thổi từ hướng nam lên hướng bắc, hơn nữa sức gió ngày càng mạnh hơn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 然而
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 然而 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm然›
而›