- Tổng số nét:10 nét
- Bộ:Mẫn 皿 (+5 nét)
- Pinyin:
Zhǎn
- Âm hán việt:
Trản
- Nét bút:一一フノ丶丨フ丨丨一
- Lục thư:Hình thanh & hội ý
- Hình thái:⿱戋皿
- Thương hiệt:IJBT (戈十月廿)
- Bảng mã:U+76CF
- Tần suất sử dụng:Cao
Các biến thể (Dị thể) của 盏
-
Cách viết khác
琖
醆
𤐒
𥁘
𥁫
𦈻
𧣴
-
Phồn thể
盞
Ý nghĩa của từ 盏 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 盏 (Trản). Bộ Mẫn 皿 (+5 nét). Tổng 10 nét but (一一フノ丶丨フ丨丨一). Ý nghĩa là: cái chén nhỏ. Từ ghép với 盏 : 酒盞 Li rượu, chung rượu, 茶盞 Chén chè, 一盞燈 Một cái đèn, 一盞電燈 Một ngọn đèn điện Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Chén nhỏ, li, chung
- 酒盞 Li rượu, chung rượu
- 茶盞 Chén chè
* ② (loại) Cái, ngọn (đèn), chén, li, chung
- 一盞燈 Một cái đèn
- 一盞電燈 Một ngọn đèn điện
- 半夜三杯酒,平明數盞茶 Nửa đêm ba chén rượu, sáng sớm mấy chung trà.