Đọc nhanh: 僵硬 (cương ngạnh). Ý nghĩa là: cứng đờ, sững lại, cứng nhắc; cứng đờ; không linh hoạt; ngay đơ; ngay đờ. Ví dụ : - 他的两条腿僵硬了。 hai chân cứng đờ.. - 工作方法僵硬。 phương pháp công tác không linh hoạt.
Ý nghĩa của 僵硬 khi là Tính từ
✪ cứng đờ, sững lại
(肢体) 不能活动
- 他 的 两条腿 僵硬 了
- hai chân cứng đờ.
✪ cứng nhắc; cứng đờ; không linh hoạt; ngay đơ; ngay đờ
呆板;不灵活
- 工作 方法 僵硬
- phương pháp công tác không linh hoạt.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 僵硬
- 他 非常 硬 , 不肯 妥协
- Anh ấy rất kiên quyết, không chịu nhượng bộ.
- 松木 是 软木 , 柚木 是 硬木
- 松木 là gỗ mềm, còn cỏ gỗ là gỗ cứng.
- 硬汉子
- con người kiên cường (thường chỉ nam giới).
- 奶奶 这人 是 个 嘴硬 心软 的
- Con người bà cứng miệng nhưng mềm lòng.
- 百足之虫 , 死而不僵
- con trùng trăm chân, chết vẫn không cứng (con trùng trăm chân là con rết, thân bị chặt đứt cũng có thể hoạt động. Ngụ ý chỉ người có thế lực tuy nhất thời suy bại, cũng không bị phá sản hoàn toàn)
- 打硬仗
- đánh một trận đánh ác liệt.
- 他 脸 冻僵 了
- Mặt anh ấy lạnh cóng.
- 手脚 都 冻僵 了
- Tay chân đều lạnh cứng cả.
- 乌龟 盖儿 很 硬
- Mai rùa rất cứng.
- 乌龟 的 壳 非常 坚硬
- Mai của con rùa rất cứng.
- 从 谷歌 云端 硬盘 上传 资料
- Tải lên tài liệu qua google driver
- 死硬 分子
- phần tử ngoan cố.
- 这 把 椅子 太硬 了
- Cái ghế dựa này cứng quá .
- 椅子 坐 起来 硬硬 的
- Cái ghế ngồi vào rất cứng.
- 坚硬 的 山石
- núi đá cứng chắc.
- 下巴 和 手上 有 尸僵 的 迹象
- Có dấu hiệu viêm nghiêm trọng trên hàm và tay.
- 工作 方法 僵硬
- phương pháp công tác không linh hoạt.
- 她 的 笑容 有些 僵硬
- Nụ cười của cô ấy có chút thiếu tự nhiên.
- 他 的 两条腿 僵硬 了
- hai chân cứng đờ.
- 他 死记硬背 的 学习 方法 使 他 在 工作 中 不能 灵活处理 问题
- Phương pháp học vẹt của anh ấy ngăn cản anh ấy giải quyết các vấn đề một cách linh hoạt trong công việc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 僵硬
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 僵硬 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm僵›
硬›
xơ cứng; không phát triển; cứng nhắc; ngừng phát triển
Cứng
cứng nhắc; không tự nhiên; không tức giậnmáy móc; cứng nhắc; không linh hoạt
Gượng Gạo, Không Tự Nhiên, Không Thuần Thục
cứng còng; cứng ngắc; ngay
lạnh cóng; tê cóngbuốt cóng
linh hoạt; nhanh nhẹn; tiện lợi (tay chân, ngũ quan)tiện lợi; tiện dùng (công cụ)
Mềm Mại, Mềm Dẻo, Dẻo Dai (Có Thể Nói Về Chất Liệu Vải)
Nhạy Bén, Linh Hoạt
động đậy; cựa quậy; hoạt động; chuyển động; cựa; ngóc ngách; ngúc ngắc; cụ cựa; cục cựa; nghí ngoáy; cục kịch; ngó ngoáyho henhóc nháchngo ngoe; nhúc nhắc
Run Rẩy