Đọc nhanh: 灵长目 (linh trưởng mục). Ý nghĩa là: bộ linh trưởng.
Ý nghĩa của 灵长目 khi là Danh từ
✪ bộ linh trưởng
哺乳动物的一目猴类人猿属于这一目, 是最高等的哺乳动物, 大脑较发达, 面部短, 锁骨发育良好, 四肢都有五趾,便于握物
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 灵长目
- 目标 已 被 射击
- Mục tiêu đã bị bắn.
- 我 是 米尔斯 典狱长
- Đây là Warden Mills.
- 耳闻目睹
- Tai nghe mắt thấy
- 他 耳聪目明
- Anh ấy tai thính mắt tinh.
- 脑子 飞灵
- đầu óc nhanh nhạy
- 这个 项目 长大 后会 很 有 前途
- Dự án này sẽ có nhiều triển vọng khi phát triển.
- 姐姐 长得 眉目清秀
- Chị gái tôi có khuôn mặt thanh tú.
- 文章 虽长 , 但 眉目 清楚
- Bài viết dù dài, nhưng mạch lạc rõ ràng.
- 小姑娘 长着 两只 水灵灵 的 大 眼睛
- Cô bé với đôi mắt long lanh như sương sớm.
- 我 的 心灵 像 长 了 翅膀 一样 飞到 了 祖国 的 边疆
- tâm hồn của tôi như được chắp thêm đôi cánh bay đến biên cương của tổ quốc.
- 她 当 了 项目组 的 组长
- Cô ấy đã trở thành tổ trưởng của nhóm dự án.
- 猴子 是 灵长目 动物
- Khỉ là động vật thuộc bộ linh trưởng.
- 公司 设立 了 长期 目标
- Công ty đã đặt ra các mục tiêu dài hạn.
- 他 擅长 多种 体育项目
- Anh ấy giỏi nhiều hạng mục thể thao.
- 几年 不见 , 这 丫头 越发 长得 水灵 了
- Sau nhiều năm không gặp, bé gái này ngày càng xinh đẹp.
- 要是 任务 完 不成 , 我 没有 面目 回去 见 首长 和 同志 们
- Nếu nhiệm vụ không hoàn thành, tôi không còn mặt mũi nào quay về gặp thủ trưởng và các đồng chí nữa.
- 他 目光 长远
- Anh ấy có tầm nhìn xa.
- 他 是 这个 项目 的 组长
- Anh ấy là tổ trưởng của dự án này.
- 这个 项目 拖得 太长 了
- Dự án này kéo dài quá lâu rồi.
- 这个 项目 的 成效显著
- Hiệu quả của dự án này rất rõ ràng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 灵长目
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 灵长目 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm灵›
目›
长›