Đọc nhanh: 丢三落四 (đâu tam lạc tứ). Ý nghĩa là: hay quên; quên trước quên sau. Ví dụ : - 你老是丢三落四的。 Cậu ấy lúc nào cũng quên trước quên sau.. - 我弟是丢三落四的人。 Em trai tôi là người quên trước quên sau.
Ý nghĩa của 丢三落四 khi là Thành ngữ
✪ hay quên; quên trước quên sau
形容马虎或记忆力不好而好忘事
- 你老 是 丢三落四 的
- Cậu ấy lúc nào cũng quên trước quên sau.
- 我弟 是 丢三落四 的 人
- Em trai tôi là người quên trước quên sau.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 丢三落四
- 换人 , 三号 下 , 四号 上
- Thay người, số ba xuống, số bốn lên.
- 八分音符 、 四分音符 和 二分音符 在 乐谱 上 是 不同 长度 的 三个 音符
- Tám nốt nhạc, tứ nốt nhạc và hai nốt nhạc là ba nốt nhạc có độ dài khác nhau trên bản nhạc.
- 风力 三 四级
- gió cấp ba cấp bốn
- 他 把 废物 丢 在 了 角落
- Anh ấy đã vứt rác ở góc phòng.
- 夜幕 初落 , 四野 苍苍
- màn đêm mới buông xuống, ruộng đồng mênh mông
- 书桌 长 四尺 , 宽 三尺 , 高 二尺 五
- bàn làm việc dài 4 thước, rộng 3 thước, cao 2.5 thước.
- 在 北半球 , 春季 是 三月 和 四月
- Ở bán cầu bắc, mùa xuân kéo dài từ tháng ba đến tháng tư.
- 原来 今天 周三 , 我 以为 是 周四
- Hóa ra hôm nay là thứ Tư, tôi cứ nghĩ là thứ Năm.
- 四减 一得 三
- Bốn trừ một là ba.
- 他 对 那些 说三道四 的 人 不屑一顾
- Anh ấy không thèm để ý những lời dèm pha xung quanh.
- 我 也许 三十岁 时 不 强壮 , 四十岁 时 不 富有
- Tôi có thể không khỏe mạnh ở tuổi ba mươi và không giàu có ở tuổi bốn mươi.
- 不要 跟 那些 不三不四 的 人 来往
- đừng chơi với những người không đàng hoàng ấy
- 这 篇文章 改来改去 , 反而 改 得 不三不四 的
- bài văn này sửa tới sửa lui, mà sửa chẳng ra ngô ra khoai gì cả
- 三加 四 等于 七
- Ba cộng bốn bằng bảy.
- 禁赛 四年 零三个 月
- Bị cấm thi đấu trong bốn năm ba tháng
- 他 听 了 这种 不三不四 的话 非常 气愤
- anh ấy nghe mấy câu nói chẳng ra gì này vô cùng căm phẫn.
- 你老 是 丢三落四 的
- Cậu ấy lúc nào cũng quên trước quên sau.
- 说三道四 ( 乱加 谈论 )
- nói này nói nọ.
- 圆周率 是 三点 一 四
- Số pi là ba phẩy mười bốn.
- 我弟 是 丢三落四 的 人
- Em trai tôi là người quên trước quên sau.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 丢三落四
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 丢三落四 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm三›
丢›
四›
落›
tàm tạm; bình thườngchểnh mảng; sao nhãng; cẩu thả
cẩu thả; luộm thuộm; qua loa đại khái; nhếch nhác; ẩu; bừa; bất cẩnthờm thàmđuềnh đoàng
làm qua loa; ứng phó qua loa cho qua chuyện
thờ ơ; không để ý; không đếm xỉa tớilơ đễnhđểnh đoảng
phớt lờ; xem thường; lơ là; thiếu cảnh giác