Đọc nhanh: 不以为然 (bất dĩ vi nhiên). Ý nghĩa là: không cho là đúng; không đồng ý; phản đối; chống lại (thường hàm ý xem thường), mặc tình. Ví dụ : - 不以为然地一笑 cười khẩy không đồng ý. - 她嘴上虽然没有说不对,心里却不以为然 tuy cô ta không nói ra ngoài miệng là không đúng, nhưng trong lòng lại không đồng ý
Ý nghĩa của 不以为然 khi là Thành ngữ
✪ không cho là đúng; không đồng ý; phản đối; chống lại (thường hàm ý xem thường)
不认为是对的,表示不同意(多含轻视意)
- 不以为然 地一笑
- cười khẩy không đồng ý
- 她 嘴 上 虽然 没有 说 不 对 , 心里 却 不以为然
- tuy cô ta không nói ra ngoài miệng là không đúng, nhưng trong lòng lại không đồng ý
✪ mặc tình
不放在心上
So sánh, Phân biệt 不以为然 với từ khác
✪ 不以为然 vs 不以为意
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不以为然
- 我 不再 为 此事 发愁 了 , 顺其自然 吧
- Tôi không lo lắng về điều này nữa, để nó thuận theo tự nhiên đi.
- 因为 他 学习成绩 不好 , 所以 总 觉得 自己 比 其他同学 矮半截 儿 似的
- Vì thành tích học tập không tốt nên cậu luôn cảm thấy mình thua kém hơn so với các bạn cùng lớp.
- 知其然 而 不知其所以然
- biết nó là như vậy nhưng không hiểu vì sao.
- 我 以为 这 很 贵 , 其实 不 贵
- Tôi tưởng cái này đắt, thực ra không đắt.
- 他 以为 他 是 谁 呢 , 像 他 这样 的 人 , 老娘 不 稀罕
- Hắn ta nghĩ hắn ta là ai cơ chứ, với loại người như hắn, bà đây không thèm
- 抄袭 当然 是 不 对 的 行为
- Sao chép tất nhiên là hành vi sai trái.
- 自命不凡 ( 自 以为 不 平凡 )
- tự cho mình hơn người
- 自命不凡 ( 自 以为 很 了不起 )
- tự cho mình là siêu đẳng
- 因为 他 投敌 叛国 , 所以 我要 与 他 恩断义绝 , 从此 各 不 相认
- Hắn đã đầu hàng kẻ thù và phản quốc, cho nên ta sẽ cùng hắn ân đoạn nghĩa tuyệt, từ nay vĩnh viễn không nhận lại
- 为了 祖国 , 我 可以 献出 我 的 一切 , 就是 生命 也 不 吝惜
- vì tổ quốc tôi có thể hiến dâng tất cả, ngay cả tính mạng cũng không tiếc.
- 你 以为 他 糊涂 , 他 并 不 糊涂
- Bạn tưởng anh ấy ngớ ngẩn, thực ra anh ấy không như thế.
- 离别 以来 , 以为 相见 无 日 , 不谓 今 又 重逢
- từ khi xa cách, cho rằng không có ngày gặp lại, nào ngờ nay lại trùng phùng.
- 你 不该 以 出差 为名 , 到处 游山玩水
- anh không nên lấy danh nghĩa đi công tác để du ngoạn đó đây được.
- 差不多 得 了 别人 不 知道 还 以为 我 在 欺负 你 !
- Vừa vừa thôi nhé, ai không biết còn tưởng tôi bắt nạt cậu nữa đấy!
- 不以为然 地一笑
- cười khẩy không đồng ý
- 恬然 不 以为 怪
- thản nhiên không lấy làm lạ.
- 她 颇 不以为然
- Cô ấy có phần không hài lòng.
- 她 嘴 上 虽然 没有 说 不 对 , 心里 却 不以为然
- tuy cô ta không nói ra ngoài miệng là không đúng, nhưng trong lòng lại không đồng ý
- 我 对 他 的 议论 不以为然
- Tôi không đồng tình với ý kiến của anh ấy.
- 我 提出 建议 , 他 不以为然
- Tôi đưa ra đề nghị, anh ấy lại không cho là đúng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 不以为然
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 不以为然 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
为›
以›
然›