在乎 zàihū

Từ hán việt: 【tại hồ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "在乎" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tại hồ). Ý nghĩa là: ở; ở chỗ; nằm ở; phụ thuộc vào, lưu ý; để ý; lưu tâm; quan tâm . Ví dụ : - 。 Niềm vui nằm ở sự lựa chọn của mình.. - 。 Vẻ đẹp nằm ở sự tu dưỡng bên trong.. - 。 Sức khỏe phụ thuộc vào lối sống có quy luật.

Từ vựng: HSK 4 HSK 6 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của 在乎 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 在乎 khi là Động từ

ở; ở chỗ; nằm ở; phụ thuộc vào

在于

Ví dụ:
  • - 快乐 kuàilè 在乎 zàihu 自己 zìjǐ de 选择 xuǎnzé

    - Niềm vui nằm ở sự lựa chọn của mình.

  • - 美丽 měilì 在乎 zàihu 内心 nèixīn de 修养 xiūyǎng

    - Vẻ đẹp nằm ở sự tu dưỡng bên trong.

  • - 健康 jiànkāng 在乎 zàihu 规律 guīlǜ 生活 shēnghuó

    - Sức khỏe phụ thuộc vào lối sống có quy luật.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

lưu ý; để ý; lưu tâm; quan tâm

介意;在意

Ví dụ:
  • - 真的 zhēnde 在乎 zàihu 这件 zhèjiàn shì ma

    - Bạn có để ý đến điều này không?

  • - 不在乎 bùzàihu 别人 biérén de 看法 kànfǎ

    - Cô ấy không để ý đến những gì người khác nghĩ.

  • - 不在乎 bùzàihu 他会 tāhuì 怎么 zěnme xiǎng

    - Tôi không quan tâm anh ta sẽ nghĩ sao.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 在乎

  • - 鸿沟 hónggōu 似乎 sìhū 依然 yīrán 存在 cúnzài

    - Vẫn còn một hố sâu ngăn cách.

  • - 每次 měicì 在乎 zàihu

    - Mỗi khi bạn quan tâm

  • - 健康 jiànkāng 在乎 zàihu 规律 guīlǜ 生活 shēnghuó

    - Sức khỏe phụ thuộc vào lối sống có quy luật.

  • - 不在乎 bùzàihu 结果 jiéguǒ 如何 rúhé 也罢 yěbà

    - Anh ấy mặc kệ, kết quả ra sao cũng được.

  • - 成功 chénggōng 近在眼前 jìnzàiyǎnqián

    - Có lẽ thành công gần ngay trước mắt chăng?

  • - 现在 xiànzài 几乎 jīhū shì 植物 zhíwù rén 状态 zhuàngtài

    - Điều đó đã khiến cô ấy ở trong tình trạng gần như thực vật.

  • - 汽车 qìchē zài 水中 shuǐzhōng 几乎 jīhū bèi 淹没 yānmò le

    - Chiếc xe gần như bị nhấn chìm trong nước.

  • - zài tīng lái 上海 shànghǎi huà 北京 běijīng huà 几乎 jīhū 完全 wánquán 不同 bùtóng

    - Đối với tôi, cuộc sống ở Thượng Hải và cuộc sống ở Bắc Kinh gần như hoàn toàn không giống nhau.

  • - 似乎 sìhū zài 躲避 duǒbì 我们 wǒmen

    - Hình như cô ấy đang trốn tránh chúng ta.

  • - 大枪 dàqiāng 比试 bǐshì 不在乎 bùzàihu 地说 dìshuō jiào 他们 tāmen lái ba

    - anh ta làm động tác cầm súng, rồi thản nhiên nói, bảo chúng nó đến đây!

  • - 不在乎 bùzàihu 别人 biérén de 眼光 yǎnguāng

    - Anh ấy hoàn toàn không quan tâm đến ánh nhìn của người khác.

  • - 只在乎 zhīzàihū 个人 gèrén de 收益 shōuyì

    - Anh ta chỉ quan tâm đến lợi ích cá nhân.

  • - 不在乎 bùzàihu 别人 biérén de 看法 kànfǎ

    - Cô ấy không để ý đến những gì người khác nghĩ.

  • - 快乐 kuàilè 在乎 zàihu 自己 zìjǐ de 选择 xuǎnzé

    - Niềm vui nằm ở sự lựa chọn của mình.

  • - 青年人 qīngniánrén 身强力壮 shēnqiánglìzhuàng 多干点 duōgāndiǎn 活儿 huóer 不在乎 bùzàihu

    - Thanh niên trai tráng khoẻ mạnh, làm nhiều việc một tí cũng chẳng sao

  • - 不在乎 bùzàihu 不行 bùxíng

    - không quan tâm không được

  • - 反正 fǎnzhèng 不在乎 bùzàihu suí ba

    - Dù sao thì anh ấy cũng không quan tâm đâu, kệ anh ấy đi.

  • - cái 不在乎 bùzàihu 流言蜚语 liúyánfēiyǔ ne

    - Tôi không để ý đến những câu chuyện phiếm.

  • - duì 这件 zhèjiàn shì 毫不在乎 háobùzàihu

    - Anh ấy hoàn toàn không quan tâm đến chuyện này.

  • - duì 学习成绩 xuéxíchéngjì 不在乎 bùzàihu

    - Cô ấy không quan tâm đến thành tích học tập.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 在乎

Hình ảnh minh họa cho từ 在乎

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 在乎 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Triệt 丿 (+4 nét)
    • Pinyin: Hū , Hú
    • Âm hán việt: , Hồ
    • Nét bút:ノ丶ノ一丨
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:HFD (竹火木)
    • Bảng mã:U+4E4E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+3 nét)
    • Pinyin: Zài
    • Âm hán việt: Tại
    • Nét bút:一ノ丨一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:KLG (大中土)
    • Bảng mã:U+5728
    • Tần suất sử dụng:Rất cao