Đọc nhanh: 不在乎 (bất tại hồ). Ý nghĩa là: không để ý; không quan tâm. Ví dụ : - 他对别人的看法不在乎。 Anh ấy không quan tâm người khác nghĩ gì.. - 她似乎真的不在乎结果。 Cô ấy dường như không quan tâm kết quả.. - 他好像一点也不在乎。 Có vẻ như anh ta không quan tâm.
Ý nghĩa của 不在乎 khi là Động từ
✪ không để ý; không quan tâm
不放在心上
- 他 对 别人 的 看法 不在乎
- Anh ấy không quan tâm người khác nghĩ gì.
- 她 似乎 真的 不在乎 结果
- Cô ấy dường như không quan tâm kết quả.
- 他 好像 一点 也 不在乎
- Có vẻ như anh ta không quan tâm.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 不在乎
✪ A + 对 + B + 不在乎
A không để ý đến B
- 我 对 他 一点 也 不在乎
- Tôi một chút cũng không để ý đến anh ta.
- 她 对 学习成绩 不在乎
- Cô ấy không quan tâm đến thành tích học tập.
So sánh, Phân biệt 不在乎 với từ khác
✪ 不在乎 vs 无所谓
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不在乎
- 他 不在乎 结果 如何 也罢
- Anh ấy mặc kệ, kết quả ra sao cũng được.
- 在 我 听 来 、 上海 话 和 北京 话 几乎 完全 不同
- Đối với tôi, cuộc sống ở Thượng Hải và cuộc sống ở Bắc Kinh gần như hoàn toàn không giống nhau.
- 他 把 大枪 一 比试 , 不在乎 地说 , 叫 他们 来 吧
- anh ta làm động tác cầm súng, rồi thản nhiên nói, bảo chúng nó đến đây!
- 他 毕 不在乎 别人 的 眼光
- Anh ấy hoàn toàn không quan tâm đến ánh nhìn của người khác.
- 她 不在乎 别人 的 看法
- Cô ấy không để ý đến những gì người khác nghĩ.
- 青年人 身强力壮 , 多干点 活儿 不在乎
- Thanh niên trai tráng khoẻ mạnh, làm nhiều việc một tí cũng chẳng sao
- 不在乎 不行
- không quan tâm không được
- 反正 他 也 不在乎 , 随 他 去 吧
- Dù sao thì anh ấy cũng không quan tâm đâu, kệ anh ấy đi.
- 我 才 不在乎 流言蜚语 呢
- Tôi không để ý đến những câu chuyện phiếm.
- 他 对 这件 事 毫不在乎
- Anh ấy hoàn toàn không quan tâm đến chuyện này.
- 她 对 学习成绩 不在乎
- Cô ấy không quan tâm đến thành tích học tập.
- 他 对 批评 满不在乎
- Anh ấy hoàn toàn không quan tâm đến chỉ trích.
- 他 在 困难 面前 向来 不 二乎
- anh ấy không bao giờ chùn bước trước khó khăn.
- 他 对 别人 的 看法 不在乎
- Anh ấy không quan tâm người khác nghĩ gì.
- 他 好像 一点 也 不在乎
- Có vẻ như anh ta không quan tâm.
- 我 对 他 一点 也 不在乎
- Tôi một chút cũng không để ý đến anh ta.
- 她 似乎 真的 不在乎 结果
- Cô ấy dường như không quan tâm kết quả.
- 她 对 我 的话 满不在乎
- Cô ấy hoàn toàn không bận tâm đến lời tôi nói.
- 她 拿捏 着 说话 , 好像 不在乎
- Cô ấy giả vờ nói chuyện như không quan tâm.
- 我 不在乎 他会 怎么 想
- Tôi không quan tâm anh ta sẽ nghĩ sao.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 不在乎
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 不在乎 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
乎›
在›