不在乎 bùzàihū

Từ hán việt: 【bất tại hồ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "不在乎" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bất tại hồ). Ý nghĩa là: không để ý; không quan tâm. Ví dụ : - 。 Anh ấy không quan tâm người khác nghĩ gì.. - 。 Cô ấy dường như không quan tâm kết quả.. - 。 Có vẻ như anh ta không quan tâm.

Từ vựng: HSK 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của 不在乎 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 不在乎 khi là Động từ

không để ý; không quan tâm

不放在心上

Ví dụ:
  • - duì 别人 biérén de 看法 kànfǎ 不在乎 bùzàihu

    - Anh ấy không quan tâm người khác nghĩ gì.

  • - 似乎 sìhū 真的 zhēnde 不在乎 bùzàihu 结果 jiéguǒ

    - Cô ấy dường như không quan tâm kết quả.

  • - 好像 hǎoxiàng 一点 yìdiǎn 不在乎 bùzàihu

    - Có vẻ như anh ta không quan tâm.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 不在乎

A + 对 + B + 不在乎

A không để ý đến B

Ví dụ:
  • - duì 一点 yìdiǎn 不在乎 bùzàihu

    - Tôi một chút cũng không để ý đến anh ta.

  • - duì 学习成绩 xuéxíchéngjì 不在乎 bùzàihu

    - Cô ấy không quan tâm đến thành tích học tập.

So sánh, Phân biệt 不在乎 với từ khác

不在乎 vs 无所谓

Giải thích:

Giống:
- Đều biểu thị nghĩa không bận tâm, sao cũng được.
Khác:
- "" có thể dùng để hỏi vặn lại, hỏi ngược lại, thường thêm trợ động từ phía trước.
"" không có cách dùng này.
- "" còn có nghĩa "không thể gọi là, không thể nói là".

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不在乎

  • - 不在乎 bùzàihu 结果 jiéguǒ 如何 rúhé 也罢 yěbà

    - Anh ấy mặc kệ, kết quả ra sao cũng được.

  • - zài tīng lái 上海 shànghǎi huà 北京 běijīng huà 几乎 jīhū 完全 wánquán 不同 bùtóng

    - Đối với tôi, cuộc sống ở Thượng Hải và cuộc sống ở Bắc Kinh gần như hoàn toàn không giống nhau.

  • - 大枪 dàqiāng 比试 bǐshì 不在乎 bùzàihu 地说 dìshuō jiào 他们 tāmen lái ba

    - anh ta làm động tác cầm súng, rồi thản nhiên nói, bảo chúng nó đến đây!

  • - 不在乎 bùzàihu 别人 biérén de 眼光 yǎnguāng

    - Anh ấy hoàn toàn không quan tâm đến ánh nhìn của người khác.

  • - 不在乎 bùzàihu 别人 biérén de 看法 kànfǎ

    - Cô ấy không để ý đến những gì người khác nghĩ.

  • - 青年人 qīngniánrén 身强力壮 shēnqiánglìzhuàng 多干点 duōgāndiǎn 活儿 huóer 不在乎 bùzàihu

    - Thanh niên trai tráng khoẻ mạnh, làm nhiều việc một tí cũng chẳng sao

  • - 不在乎 bùzàihu 不行 bùxíng

    - không quan tâm không được

  • - 反正 fǎnzhèng 不在乎 bùzàihu suí ba

    - Dù sao thì anh ấy cũng không quan tâm đâu, kệ anh ấy đi.

  • - cái 不在乎 bùzàihu 流言蜚语 liúyánfēiyǔ ne

    - Tôi không để ý đến những câu chuyện phiếm.

  • - duì 这件 zhèjiàn shì 毫不在乎 háobùzàihu

    - Anh ấy hoàn toàn không quan tâm đến chuyện này.

  • - duì 学习成绩 xuéxíchéngjì 不在乎 bùzàihu

    - Cô ấy không quan tâm đến thành tích học tập.

  • - duì 批评 pīpíng 满不在乎 mǎnbùzàihu

    - Anh ấy hoàn toàn không quan tâm đến chỉ trích.

  • - zài 困难 kùnnán 面前 miànqián 向来 xiànglái 二乎 èrhū

    - anh ấy không bao giờ chùn bước trước khó khăn.

  • - duì 别人 biérén de 看法 kànfǎ 不在乎 bùzàihu

    - Anh ấy không quan tâm người khác nghĩ gì.

  • - 好像 hǎoxiàng 一点 yìdiǎn 不在乎 bùzàihu

    - Có vẻ như anh ta không quan tâm.

  • - duì 一点 yìdiǎn 不在乎 bùzàihu

    - Tôi một chút cũng không để ý đến anh ta.

  • - 似乎 sìhū 真的 zhēnde 不在乎 bùzàihu 结果 jiéguǒ

    - Cô ấy dường như không quan tâm kết quả.

  • - duì 的话 dehuà 满不在乎 mǎnbùzàihu

    - Cô ấy hoàn toàn không bận tâm đến lời tôi nói.

  • - 拿捏 nániē zhe 说话 shuōhuà 好像 hǎoxiàng 不在乎 bùzàihu

    - Cô ấy giả vờ nói chuyện như không quan tâm.

  • - 不在乎 bùzàihu 他会 tāhuì 怎么 zěnme xiǎng

    - Tôi không quan tâm anh ta sẽ nghĩ sao.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 不在乎

Hình ảnh minh họa cho từ 不在乎

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 不在乎 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Bù , Fōu , Fǒu
    • Âm hán việt: Bưu , Bất , Bỉ , Phi , Phu , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MF (一火)
    • Bảng mã:U+4E0D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Triệt 丿 (+4 nét)
    • Pinyin: Hū , Hú
    • Âm hán việt: , Hồ
    • Nét bút:ノ丶ノ一丨
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:HFD (竹火木)
    • Bảng mã:U+4E4E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+3 nét)
    • Pinyin: Zài
    • Âm hán việt: Tại
    • Nét bút:一ノ丨一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:KLG (大中土)
    • Bảng mã:U+5728
    • Tần suất sử dụng:Rất cao