并不在乎 bìng bùzàihū

Từ hán việt: 【tịnh bất tại hồ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "并不在乎" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tịnh bất tại hồ). Ý nghĩa là: thực sự không quan tâm.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 并不在乎 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Câu thường
Ví dụ

Ý nghĩa của 并不在乎 khi là Câu thường

thực sự không quan tâm

really does not care

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 并不在乎

  • - 舰船 jiànchuán bìng zài 印第安纳波利斯 yìndìānnàbōlìsī huò 休斯顿 xiūsīdùn 停泊 tíngbó

    - Tàu không đi đến Indianapolis hoặc Houston.

  • - 不在乎 bùzàihu 结果 jiéguǒ 如何 rúhé 也罢 yěbà

    - Anh ấy mặc kệ, kết quả ra sao cũng được.

  • - 那场 nàchǎng 运动 yùndòng hòu 自耕农 zìgēngnóng 再也不能 zàiyěbùnéng 拥有 yōngyǒu bìng zài 他们 tāmen 自己 zìjǐ de 土地 tǔdì shàng 耕耘 gēngyún le

    - Sau trận động đất đó, nông dân tự cung không thể sở hữu và làm đất trên đất của họ nữa.

  • - zài tīng lái 上海 shànghǎi huà 北京 běijīng huà 几乎 jīhū 完全 wánquán 不同 bùtóng

    - Đối với tôi, cuộc sống ở Thượng Hải và cuộc sống ở Bắc Kinh gần như hoàn toàn không giống nhau.

  • - 痔疮 zhìchuāng 虽然 suīrán hěn 舒服 shūfú 不过 bùguò hǎo zài 并非 bìngfēi 危险 wēixiǎn 病症 bìngzhèng

    - Mặc dù bệnh trĩ rất khó chịu nhưng may rằng chúng không nguy hiểm.

  • - 大枪 dàqiāng 比试 bǐshì 不在乎 bùzàihu 地说 dìshuō jiào 他们 tāmen lái ba

    - anh ta làm động tác cầm súng, rồi thản nhiên nói, bảo chúng nó đến đây!

  • - 不在乎 bùzàihu 别人 biérén de 眼光 yǎnguāng

    - Anh ấy hoàn toàn không quan tâm đến ánh nhìn của người khác.

  • - 这个 zhègè 问题 wèntí cóng 表面 biǎomiàn shàng kàn 似乎 sìhū 很难 hěnnán 其实 qíshí bìng 不难 bùnán

    - vấn đề này coi bề ngoài có vẻ khó, nhưng kỳ thực lại không khó.

  • - 不在乎 bùzàihu 别人 biérén de 看法 kànfǎ

    - Cô ấy không để ý đến những gì người khác nghĩ.

  • - 青年人 qīngniánrén 身强力壮 shēnqiánglìzhuàng 多干点 duōgāndiǎn 活儿 huóer 不在乎 bùzàihu

    - Thanh niên trai tráng khoẻ mạnh, làm nhiều việc một tí cũng chẳng sao

  • - bìng 不在意 bùzàiyì 这些 zhèxiē 溢誉 yìyù

    - Anh ấy dửng dưng trước những lời tán dương.

  • - 落选 luòxuǎn de 原因 yuányīn 似乎 sìhū bìng 清楚 qīngchu

    - Lý do anh ấy không được chọn có vẻ không rõ ràng.

  • - 在我看来 zàiwǒkànlái 马上 mǎshàng huàn 工作 gōngzuò bìng 不好 bùhǎo

    - Theo tôi thấy, việc đổi việc nhanh vậy không ổn.

  • - 猜度 cāiduó de 意图 yìtú bìng 在于 zàiyú

    - theo tôi đoán, ý đồ của hắn ta hoàn toàn không phải ở chỗ này đâu

  • - 死亡 sǐwáng bìng 可怕 kěpà zài 战争 zhànzhēng zhōng 随处可见 suíchùkějiàn

    - cái chết không hề đáng sợ, trong chiến tranh nó có ở mọi nơi

  • - 不在乎 bùzàihu 不行 bùxíng

    - không quan tâm không được

  • - 反正 fǎnzhèng 不在乎 bùzàihu suí ba

    - Dù sao thì anh ấy cũng không quan tâm đâu, kệ anh ấy đi.

  • - zài 我们 wǒmen 忍不住 rěnbuzhù 叹气 tànqì bìng 开始 kāishǐ 忍住 rěnzhù 呵欠 hēqiàn 之前 zhīqián 蜜月 mìyuè shì hái wèi 度过 dùguò de

    - Trước khi chúng ta không thể nhịn thở dài và bắt đầu nhịn chặt sự ngáp, thì tuần trăng mật vẫn chưa qua.

  • - cái 不在乎 bùzàihu 流言蜚语 liúyánfēiyǔ ne

    - Tôi không để ý đến những câu chuyện phiếm.

  • - duì 这件 zhèjiàn shì 毫不在乎 háobùzàihu

    - Anh ấy hoàn toàn không quan tâm đến chuyện này.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 并不在乎

Hình ảnh minh họa cho từ 并不在乎

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 并不在乎 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Bù , Fōu , Fǒu
    • Âm hán việt: Bưu , Bất , Bỉ , Phi , Phu , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MF (一火)
    • Bảng mã:U+4E0D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Triệt 丿 (+4 nét)
    • Pinyin: Hū , Hú
    • Âm hán việt: , Hồ
    • Nét bút:ノ丶ノ一丨
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:HFD (竹火木)
    • Bảng mã:U+4E4E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+3 nét)
    • Pinyin: Zài
    • Âm hán việt: Tại
    • Nét bút:一ノ丨一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:KLG (大中土)
    • Bảng mã:U+5728
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Can 干 (+3 nét)
    • Pinyin: Bīng , Bìng
    • Âm hán việt: Bình , Bính , Phanh , Tinh , Tính , Tỉnh , Tịnh
    • Nét bút:丶ノ一一ノ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:TT (廿廿)
    • Bảng mã:U+5E76
    • Tần suất sử dụng:Rất cao