Đọc nhanh: 郑重其事 (trịnh trọng kì sự). Ý nghĩa là: nghiêm túc về vấn đề.
Ý nghĩa của 郑重其事 khi là Thành ngữ
✪ nghiêm túc về vấn đề
serious about the matter
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 郑重其事
- 伯兄 做事 一向 稳重
- Anh cả làm việc luôn điềm đạm.
- 他 心事重重 , 颜色 十分 愁苦
- Anh ấy tâm sự trùng trùng, sắc mặt vô cùng đau khổ.
- 我 不再 为 此事 发愁 了 , 顺其自然 吧
- Tôi không lo lắng về điều này nữa, để nó thuận theo tự nhiên đi.
- 安 能 若无其事 他 开始 安安心心 过日子 安 能 若无其事
- anh ấy bắt đầu sống ổn định
- 安 能 若无其事 ?
- Lẽ nào bằng chân như vại?
- 他 装作 若无其事 藉以 掩饰 内心 的 不安
- Anh ta giả vờ như không có gì xảy ra, để che giấu sự bất an trong lòng.
- 事故 导致 交通 严重 堵塞
- Tai nạn gây ra tắc nghẽn giao thông nghiêm trọng.
- 防守 军事 重镇
- phòng thủ trấn thành quân sự trọng yếu.
- 安 能 若无其事
- lẽ nào bằng chân như vại?; sao lại làm ngơ cho được?
- 项目 因故 而 其事 遂 寝
- Dự án vì lý do nào đó mà bị đình chỉ.
- 重男轻女 的 传统 风气 在 亚洲 根深蒂固 , 尤其 是 在 农村 地区
- Truyền thống trọng nam khinh nữ đã ăn sâu vào trong gốc rễ của người châu Á, nhất là các vùng nông thôn.
- 事情 涉及 得 相当严重
- Sự việc này liên quan khá nghiêm trọng.
- 其中 最 贵重 的 是 一棵 古老 的 白 栎树
- Loại gỗ giá trị nhất của nó đến từ một cây sồi trắng già
- 发生 了 严重 的 交通事故
- Đã xảy ra một vụ tai nạn giao thông nghiêm trọng.
- 他 郑重 地点 了 点头
- Anh ấy trịnh trọng gật đầu.
- 老板 很 尊重事实
- Ông chủ rất coi trọng sự thật.
- 这次 事故 后果严重
- Hậu quả tai nạn này rất nghiêm trọng.
- 事故 的 后果 非常 严重
- Hậu quả của tai nạn rất nghiêm trọng.
- 我 需要 去 办 一件 重要 的 事
- Tôi cần đi xử lý một việc quan trọng.
- 郑重其事
- việc nghiêm túc
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 郑重其事
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 郑重其事 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm事›
其›
郑›
重›
(nghĩa bóng) để viết các ký tự (thư pháp) trong đó mọi nét đều được đặt hoàn hảo(văn học) không một nét nào là cẩu thả (thành ngữ)
xử lý một vấn đề với sự cân nhắc thích đáng (thành ngữ)
Nhìn tươm tất cũng k tệ lắm; ra hình ra dạng
có nề nếp; ngăn nắp thứ tự; đâu ra đấy
nghĩ ba lần rồi đi (thành ngữ); không hành động trước khi bạn đã suy nghĩ kỹ càng
Không Hề Cẩu Thả
chững chạc đàng hoàng; trịnh trọng; trang nghiêm
tàm tạm; bình thườngchểnh mảng; sao nhãng; cẩu thả
dường như không có việc ấy; điềm nhiên như không
phớt lờ; xem thường; lơ là; thiếu cảnh giác
tắc trách; qua quýt cho xong chuyện; qua quýt cho xong; qua quýt
chẳng hề để ý; thờ ơ như không; bình chân như vại; dửng dưng
nửa nướnglàm việc mơ hồ rồi rút lui (thành ngữ); cẩu thả và nửa vời