游览船 yóulǎn chuán

Từ hán việt: 【du lãm thuyền】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "游览船" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (du lãm thuyền). Ý nghĩa là: Tàu thủy du lịch.

Từ vựng: Chủ Đề Du Lịch

Xem ý nghĩa và ví dụ của 游览船 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 游览船 khi là Danh từ

Tàu thủy du lịch

游览船(excursion boat)是1996年公布的航海科学技术名词。

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 游览船

  • - 幻想 huànxiǎng yǒu 一天 yìtiān 乘坐 chéngzuò 宇宙飞船 yǔzhòufēichuán zài 太空 tàikōng zhōng 遨游 áoyóu

    - Tôi tưởng tượng một ngày du hành trong không gian trong một con tàu vũ trụ.

  • - 游览 yóulǎn 黄山 huángshān

    - Du lịch Hoàng sơn.

  • - 游览 yóulǎn 须知 xūzhī

    - du khách cần biết

  • - 游览 yóulǎn le 所有 suǒyǒu de 旅游景点 lǚyóujǐngdiǎn

    - Anh ấy đã tham quan tất cả các điểm du lịch.

  • - 游人 yóurén 止步 zhǐbù ( 公共 gōnggòng 游览 yóulǎn 场所 chǎngsuǒ 用来 yònglái 标明 biāomíng fēi 游览 yóulǎn 部分 bùfèn )

    - xin du khách dừng chân; xin du khách miễn vào.

  • - 游船 yóuchuán 渐渐 jiànjiàn 驶入 shǐrù 世界 shìjiè 八大 bādà 自然遗产 zìrányíchǎn 下龙湾 xiàlóngwān

    - tàu du lịch dần dần tiến vào Vịnh Hạ Long, một trong tám di sản thiên nhiên thế giới.

  • - chuán zài 湖心 húxīn 随风 suífēng 游荡 yóudàng

    - giữa hồ, con thuyền lắc lư theo chiều gió.

  • - 海边 hǎibiān 游览 yóulǎn le 一整天 yīzhěngtiān

    - Tôi đã tham quan bãi biển cả ngày.

  • - 暑假 shǔjià shí 爸爸 bàba dài dào 北京 běijīng 旅游 lǚyóu 饱览 bǎolǎn le 首都 shǒudū de 名胜古迹 míngshènggǔjì

    - Trong kỳ nghỉ hè, bố tôi đã đưa tôi đến Bắc Kinh để tham quan và xem các danh lam thắng cảnh và di tích lịch sử của thủ đô.

  • - 他们 tāmen 游览 yóulǎn le 古迹 gǔjì

    - Họ đã du ngoạn di tích cổ.

  • - xiǎng 长城 chángchéng 游览 yóulǎn

    - Tôi muốn đến thăm Vạn Lý Trường Thành.

  • - 游客 yóukè 纷纷 fēnfēn 观览 guānlǎn 古迹 gǔjì

    - Du khách lần lượt quan sát di tích cổ.

  • - 游览图 yóulǎntú 寻找 xúnzhǎo 位置 wèizhi

    - Tôi cầm bản đồ du lịch tìm kiếm vị trí.

  • - 下游 xiàyóu 能够 nénggòu 行驶 xíngshǐ 轮船 lúnchuán

    - ở hạ lưu có thể chạy tàu thuỷ.

  • - 我们 wǒmen 游览 yóulǎn le 长城 chángchéng de 东段 dōngduàn

    - Chúng tôi đã tham quan đoạn đông Trường Thành.

  • - 他们 tāmen 游览 yóulǎn le 多个 duōge 景区 jǐngqū

    - Họ đã tham quan nhiều khu du lịch

  • - hěn 喜欢 xǐhuan 游览 yóulǎn 名胜古迹 míngshènggǔjì

    - Cô ấy thích tham quan các danh lam thắng cảnh.

  • - 已经 yǐjīng 决定 juédìng 读书 dúshū 游览 yóulǎn 名胜古迹 míngshènggǔjì

    - tôi đã quyết định đọc sách và tham quan danh lam thắng cảnh.

  • - 长江下游 chángjiāngxiàyóu 可以 kěyǐ 行驶 xíngshǐ 万吨 wàndūn 轮船 lúnchuán

    - Hạ lưu Trường Giang có thể chạy tàu vạn tấn.

  • - 我们 wǒmen yào 长江 chángjiāng 游船 yóuchuán

    - Chúng tôi sẽ đi du thuyền trên sông Trường Giang.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 游览船

Hình ảnh minh họa cho từ 游览船

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 游览船 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+9 nét)
    • Pinyin: Liú , Yóu
    • Âm hán việt: Du
    • Nét bút:丶丶一丶一フノノ一フ丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:EYSD (水卜尸木)
    • Bảng mã:U+6E38
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Chu 舟 (+5 nét)
    • Pinyin: Chuán
    • Âm hán việt: Thuyền
    • Nét bút:ノノフ丶一丶ノフ丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HYCR (竹卜金口)
    • Bảng mã:U+8239
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Kiến 見 (+5 nét)
    • Pinyin: Lǎn
    • Âm hán việt: Lãm
    • Nét bút:丨丨ノ一丶丨フノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:LIBHU (中戈月竹山)
    • Bảng mã:U+89C8
    • Tần suất sử dụng:Cao