Đọc nhanh: 游艇游览艇 (du đĩnh du lãm đĩnh). Ý nghĩa là: du thuyền (Bến tàu thủy).
Ý nghĩa của 游艇游览艇 khi là Danh từ
✪ du thuyền (Bến tàu thủy)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 游艇游览艇
- 游览 黄山
- Du lịch Hoàng sơn.
- 游览 须知
- du khách cần biết
- 他 游览 了 所有 的 旅游景点
- Anh ấy đã tham quan tất cả các điểm du lịch.
- 游人 止步 ( 公共 游览 场所 用来 标明 非 游览 部分 )
- xin du khách dừng chân; xin du khách miễn vào.
- 她 驾驶 自己 的 游艇
- Cô ấy lái du thuyền của riêng mình.
- 我 去 海边 游览 了 一整天
- Tôi đã tham quan bãi biển cả ngày.
- 他们 游览 了 古迹
- Họ đã du ngoạn di tích cổ.
- 我 想 去 长城 游览
- Tôi muốn đến thăm Vạn Lý Trường Thành.
- 游客 纷纷 观览 古迹
- Du khách lần lượt quan sát di tích cổ.
- 我 拿 游览图 寻找 位置
- Tôi cầm bản đồ du lịch tìm kiếm vị trí.
- 我们 游览 了 长城 的 东段
- Chúng tôi đã tham quan đoạn đông Trường Thành.
- 小艇 在 荡漾 的 春波 中 悠游
- chiếc thuyền nhỏ lắc lư theo những con sóng mùa xuân.
- 她 很 喜欢 游览 名胜古迹
- Cô ấy thích tham quan các danh lam thắng cảnh.
- 我 已经 决定 读书 和 游览 名胜古迹
- tôi đã quyết định đọc sách và tham quan danh lam thắng cảnh.
- 私家 游艇 , 丹麦 人 很会 享受 生活 !
- Du thuyền riêng! Người Đan Mạch cũng thật biết tận hưởng cuộc sống.
- 城隍庙 景物 优雅 、 市场 繁华 、 是 上海 人民 最 喜爱 的 游览胜地 之一
- Miếu thành hoàng có phong cảnh tao nhã, khu chợ sầm uất, là một trong những điểm du lịch yêu thích của người dân Thượng Hải
- 我们 很 喜欢 乘坐 游览车
- Chúng tôi rất thích ngồi xe du lịch.
- 豪华 游艇 在 海上 漂浮
- Du thuyền sang trọng lênh đênh trên biển.
- 招待会 结束 后 游艇 从 这里 出发
- Du thuyền rời khỏi đây ngay sau lễ tân.
- 他 买 了 一艘 游艇
- Anh ấy đã mua một chiếc du thuyền.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 游艇游览艇
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 游艇游览艇 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm游›
艇›
览›