Đọc nhanh: 旅行 (lữ hành). Ý nghĩa là: lữ hành; du lịch (động từ bất cập vật), chuyến du lịch; du lịch. Ví dụ : - 我的女儿要去美国旅行。 Con gái tôi muốn đi du lịch nước Mỹ.. - 我喜欢独自去旅行。 Tôi muốn đi du lịch một mình.. - 他爱旅行。 Tôi yêu du lịch.
Ý nghĩa của 旅行 khi là Động từ
✪ lữ hành; du lịch (động từ bất cập vật)
为了办事或游览从一个地方去到另一个地方 (多指路程较远的)
- 我 的 女儿 要 去 美国 旅行
- Con gái tôi muốn đi du lịch nước Mỹ.
- 我 喜欢 独自 去 旅行
- Tôi muốn đi du lịch một mình.
- 他 爱 旅行
- Tôi yêu du lịch.
- 他 打算 去 旅行
- Anh ấy định đi du lịch.
- 明天 就要 开始 旅行 了
- Mai bắt đầu đi du lịch rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Ý nghĩa của 旅行 khi là Danh từ
✪ chuyến du lịch; du lịch
表示一种活动、行为或经历
- 这是 一次 难忘 的 旅行
- Đây là chuyến du lịch khó quên.
- 长途旅行
- Du lịch đường dài.
- 一次 愉快 的 旅行
- Chuyến du lịch đáng nhớ.
- 这次 旅行 很 有 意义
- Chuyến du lịch này rất có ý nghĩa.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 旅行 với từ khác
✪ 旅行 vs 执行
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 旅行
- 我 计划 去 澳大利亚 旅行
- Tôi dự định đi du lịch Châu Úc.
- 哥哥 挣钱 旅行
- Anh trai kiếm tiền đi du lịch.
- 富婆 经常 去 旅行
- Phú bà thường xuyên đi du lịch.
- 到 海南岛 去 旅行
- du lịch đảo Hải Nam.
- 新 旅程 即将 启行
- Chuyến hành trình mới sắp bắt đầu.
- 这次 旅行 主吉
- Chuyến đi này báo hiệu điều tốt lành.
- 他 爱 旅行
- Tôi yêu du lịch.
- 我们 不但 爱 运动 , 还 爱 旅行
- Chúng tôi không chỉ thích thể thao mà còn thích du lịch.
- 她 和 爱人 一起 去 旅行
- Anh ấy đi du lịch với vợ.
- 实在 可惜 , 我 不能 去 旅行
- Thật đáng tiếc là tôi không thể đi du lịch.
- 旅队 在 山谷 中 前行
- Đoàn người đi qua thung lũng.
- 徒步旅行
- du lịch bộ hành
- 机场 安检 迅速 放行 了 旅客
- An ninh sân bay nhanh chóng cho hành khách đi qua.
- 自费旅行
- du lịch tự túc
- 我们 推迟 了 旅行 安排
- Chúng tôi đã hoãn kế hoạch du lịch.
- 她 和 我 合计 了 旅行 的 安排
- Cô ấy và tôi đã thảo luận về kế hoạch du lịch.
- 电 使得 机场 铁路 旅行 快捷 , 安全 和 舒服
- Điện giúp cho việc di chuyển bằng đường sắt ở sân bay nhanh chóng, an toàn và thoải mái.
- 他 计划 去 泰国 旅行
- Anh ấy lên kế hoạch đi Thái du lịch.
- 农闲 时 可 旅行
- Thời gian nông nhàn có thể đi du lịch.
- 我们 坐 轿车 旅行
- Chúng tôi ngồi xe ô tô đi du lịch.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 旅行
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 旅行 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm旅›
行›