Đọc nhanh: 消化管 (tiêu hoá quản). Ý nghĩa là: ống tiêu hóa, ruột.
Ý nghĩa của 消化管 khi là Danh từ
✪ ống tiêu hóa
digestive tube
✪ ruột
gut
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 消化管
- 胃液 能 帮助 消化
- Dịch tiêu hóa có thể giúp tiêu hóa.
- 运动 有助于 消化 的 功能
- Tập thể dục có lợi cho chức năng tiêu hóa.
- 上菜 时 不 提供 饮料 , 因为 会 妨碍 消化
- Đồ uống không được phục vụ cùng với thức ăn vì chúng cản trở quá trình tiêu hóa.
- 这 顿饭 消化 得 很快
- Bữa ăn này tiêu hóa rất nhanh.
- 血管硬化
- xơ cứng mạch máu.
- 消化 功能 在 胃里 进行
- Chức năng tiêu hóa diễn ra trong dạ dày.
- 食物 在 胃里 开始 消化
- Thức ăn bắt đầu được tiêu hóa trong dạ dày.
- 柠檬 可以 帮助 消化
- Chanh có thể giúp tiêu hóa.
- 公司 简化 管理 方式
- Công ty giản hóa phương thức quản lý.
- 尽管 以后 变化 难测 , 然而 大体 的 计算 还是 可能 的
- cho dù sau này có sự thay đổi khó lường, nhưng vẫn có thể tính toán được trên đại thể.
- 她 消化 得 非常 快
- Cô ấy tiếp thu rất nhanh.
- 吃水果 利于 消化
- Ăn trái cây có lợi cho tiêu hóa.
- 他 吃 得 太 多 , 消化 不了
- Anh ấy ăn quá nhiều, không tiêu hóa được.
- 有点 消化不良
- Chỉ là một chút khó tiêu.
- 要 细嚼慢咽 这 不仅 有利于 消化 也 是 餐桌上 的 礼仪 要求
- Ăn chậm nhai kĩ, điều này không chỉ có lợi cho việc tiêu hóa mà còn là yêu cầu của phép lịch sự trên bàn ăn.
- 消化 作用
- tác dụng tiêu hoá
- 吃 蔬菜 有助于 消化
- Ăn rau giúp tiêu hóa tốt.
- 不管 您 的 口味 和 消费 预算 如何 , 香港 的 餐馆 总能 迎合 您 的 要求
- Bất kể thói quen ăn uống và ngân sách chi tiêu của bạn như thế nào, các nhà hàng ở Hồng Kông sẽ luôn phục vụ bạn.
- 消化 过程 很 复杂
- Quá trình tiêu hóa rất phức tạp.
- 在 消防 管理 中 , 我们 经常 会 用到 烟感 和 温感
- Trong vấn đề quản lí phòng cháy, chúng ta thường sử dụng đầu báo khói và đầu báo nhiệt độ
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 消化管
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 消化管 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm化›
消›
管›