Đọc nhanh: 消化不良 (tiêu hoá bất lương). Ý nghĩa là: khó tiêu, đình thực. Ví dụ : - 有点消化不良 Chỉ là một chút khó tiêu.
Ý nghĩa của 消化不良 khi là Từ điển
✪ khó tiêu
indigestion
- 有点 消化不良
- Chỉ là một chút khó tiêu.
✪ đình thực
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 消化不良
- 亚洲各国 文化 不同
- Văn hóa của các quốc gia châu Á khác nhau.
- 消除 心中 的 不平
- làm tiêu tan nỗi bất bình trong lòng
- 不 好消息 不翼而飞
- Tin xấu lan ra nhanh chóng.
- 8 岁 孩子 营养不良 , 身高 比 同龄人 矮半截
- Trẻ 8 tuổi bị suy dinh dưỡng, chiều cao cũng thấp hơn so với các bạn cùng trang lứa.
- 这份 爱 永不 消逝
- Tình yêu này sẽ không bao giờ phai nhạt.
- 运动 有助于 消化 的 功能
- Tập thể dục có lợi cho chức năng tiêu hóa.
- 上菜 时 不 提供 饮料 , 因为 会 妨碍 消化
- Đồ uống không được phục vụ cùng với thức ăn vì chúng cản trở quá trình tiêu hóa.
- 这 顿饭 消化 得 很快
- Bữa ăn này tiêu hóa rất nhanh.
- 这 消息 让 他 心绪不宁
- Tin tức này khiến anh ấy lòng dạ rối bời.
- 无日 不 在 渴望 四个 现代化 早日 实现
- ngày nào cũng mong mỏi sớm thực hiện được bốn hiện đại hoá.
- 长期 熬夜 会 有 不良 效果
- Thức khuya liên tục sẽ gây hại cho sức khỏe.
- 亚洲 有 很多 不同 的 文化
- Châu Á có rất nhiều nền văn hóa khác nhau.
- 姑息迁就 , 势必 助长 不良风气 的 蔓延
- dung túng quá thì ắt tạo điều kiện cho tập quán xấu phát triển.
- 文化 与 文 密不可分
- Văn hóa và văn minh không thể tách rời.
- 心不在焉 失 良机
- Tâm không ở đây nên mất cơ hội tốt.
- 良莠不齐
- tốt xấu lẫn lộn; không phân biệt tốt xấu.
- 他 吃 得 太 多 , 消化 不了
- Anh ấy ăn quá nhiều, không tiêu hóa được.
- 有点 消化不良
- Chỉ là một chút khó tiêu.
- 要 细嚼慢咽 这 不仅 有利于 消化 也 是 餐桌上 的 礼仪 要求
- Ăn chậm nhai kĩ, điều này không chỉ có lợi cho việc tiêu hóa mà còn là yêu cầu của phép lịch sự trên bàn ăn.
- 医生 建议 消除 不良习惯
- Bác sĩ khuyên nên loại bỏ các thói quen xấu.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 消化不良
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 消化不良 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
化›
消›
良›