消化腺 xiāohuà xiàn

Từ hán việt: 【tiêu hoá tuyến】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "消化腺" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tiêu hoá tuyến). Ý nghĩa là: tuyến tiêu hóa.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 消化腺 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 消化腺 khi là Danh từ

tuyến tiêu hóa

digestive glands

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 消化腺

  • - 胃液 wèiyè néng 帮助 bāngzhù 消化 xiāohuà

    - Dịch tiêu hóa có thể giúp tiêu hóa.

  • - 运动 yùndòng 有助于 yǒuzhùyú 消化 xiāohuà de 功能 gōngnéng

    - Tập thể dục có lợi cho chức năng tiêu hóa.

  • - 上菜 shàngcài shí 提供 tígōng 饮料 yǐnliào 因为 yīnwèi huì 妨碍 fángài 消化 xiāohuà

    - Đồ uống không được phục vụ cùng với thức ăn vì chúng cản trở quá trình tiêu hóa.

  • - zhè 顿饭 dùnfàn 消化 xiāohuà 很快 hěnkuài

    - Bữa ăn này tiêu hóa rất nhanh.

  • - 消化 xiāohuà 功能 gōngnéng zài 胃里 wèilǐ 进行 jìnxíng

    - Chức năng tiêu hóa diễn ra trong dạ dày.

  • - 食物 shíwù zài 胃里 wèilǐ 开始 kāishǐ 消化 xiāohuà

    - Thức ăn bắt đầu được tiêu hóa trong dạ dày.

  • - 柠檬 níngméng 可以 kěyǐ 帮助 bāngzhù 消化 xiāohuà

    - Chanh có thể giúp tiêu hóa.

  • - 消化 xiāohuà 非常 fēicháng kuài

    - Cô ấy tiếp thu rất nhanh.

  • - 吃水果 chīshuǐguǒ 利于 lìyú 消化 xiāohuà

    - Ăn trái cây có lợi cho tiêu hóa.

  • - chī tài duō 消化 xiāohuà 不了 bùliǎo

    - Anh ấy ăn quá nhiều, không tiêu hóa được.

  • - 有点 yǒudiǎn 消化不良 xiāohuàbùliáng

    - Chỉ là một chút khó tiêu.

  • - yào 细嚼慢咽 xìjiáomànyàn zhè 不仅 bùjǐn 有利于 yǒulìyú 消化 xiāohuà shì 餐桌上 cānzhuōshàng de 礼仪 lǐyí 要求 yāoqiú

    - Ăn chậm nhai kĩ, điều này không chỉ có lợi cho việc tiêu hóa mà còn là yêu cầu của phép lịch sự trên bàn ăn.

  • - 消化 xiāohuà 作用 zuòyòng

    - tác dụng tiêu hoá

  • - chī 蔬菜 shūcài 有助于 yǒuzhùyú 消化 xiāohuà

    - Ăn rau giúp tiêu hóa tốt.

  • - 消化 xiāohuà 过程 guòchéng hěn 复杂 fùzá

    - Quá trình tiêu hóa rất phức tạp.

  • - jiǎng 那么 nàme kuài shuí 消化 xiāohuà le ne

    - Giảng nhanh thế, ai mà tiếp thu nổi chứ?

  • - 这些 zhèxiē 油腻 yóunì 食物 shíwù 消化 xiāohuà 很慢 hěnmàn

    - Những thức ăn nhiều dầu mỡ này tiêu hóa rất chậm.

  • - wèi 分泌 fēnmì 胃液 wèiyè 消化 xiāohuà 食物 shíwù

    - Dạ dày tiết dịch vị để tiêu hóa thức ăn.

  • - 消化 xiāohuà 能力 nénglì duì 健康 jiànkāng hěn 重要 zhòngyào

    - Khả năng tiêu hóa rất quan trọng đối với sức khỏe.

  • - 消化系统 xiāohuàxìtǒng de 健康 jiànkāng hěn 重要 zhòngyào

    - Hệ tiêu hóa khỏe mạnh rất quan trọng

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 消化腺

Hình ảnh minh họa cho từ 消化腺

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 消化腺 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Tỷ 匕 (+2 nét)
    • Pinyin: Huā , Huà
    • Âm hán việt: Hoa , Hoá
    • Nét bút:ノ丨ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OP (人心)
    • Bảng mã:U+5316
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+7 nét)
    • Pinyin: Xiāo
    • Âm hán việt: Tiêu
    • Nét bút:丶丶一丨丶ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EFB (水火月)
    • Bảng mã:U+6D88
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+9 nét)
    • Pinyin: Xiàn
    • Âm hán việt: Tuyến
    • Nét bút:ノフ一一ノ丨フ一一丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BHAE (月竹日水)
    • Bảng mã:U+817A
    • Tần suất sử dụng:Cao