大作 dàzuò

Từ hán việt: 【đại tác】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "大作" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đại tác). Ý nghĩa là: đại tác phẩm; danh tác (từ kính trọng, gọi tác phẩm của đối phương); áng, mãnh liệt; đột ngột; nổi dậy; phát tác. Ví dụ : - cuồng phong nổi dậy.. - tiếng súng nổ ra đột ngột; tiếng súng nổ rền trời.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 大作 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 大作 khi là Danh từ

đại tác phẩm; danh tác (từ kính trọng, gọi tác phẩm của đối phương); áng

敬辞,称对方的著作

mãnh liệt; đột ngột; nổi dậy; phát tác

猛烈发作;大起

Ví dụ:
  • - 狂风 kuángfēng 大作 dàzuò

    - cuồng phong nổi dậy.

  • - 枪声 qiāngshēng 大作 dàzuò

    - tiếng súng nổ ra đột ngột; tiếng súng nổ rền trời.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大作

  • - 拜读 bàidú 大作 dàzuò

    - Xin bái đọc đại tác phẩm.

  • - 因为 yīnwèi āi 黑枪 hēiqiāng ér 不敢 bùgǎn 大胆 dàdǎn 工作 gōngzuò

    - Bởi vì sợ bị tính kế mà không dám làm việc

  • - 工作 gōngzuò 完成 wánchéng hòu 大家 dàjiā 感到 gǎndào 愉悦 yúyuè

    - Sau khi hoàn thành công việc, mọi người cảm thấy vui vẻ.

  • - qǐng 大家 dàjiā 配合 pèihé 工作 gōngzuò 安排 ānpái

    - Hãy hợp tác để sắp xếp công việc.

  • - ǎn de 工作 gōngzuò 非常 fēicháng máng

    - Công việc của cha tôi rất bận rộn.

  • - 大中小 dàzhōngxiǎo chǎng 配套成龙 pèitàochénglóng 分工协作 fēngōngxiézuò 提高 tígāo 生产 shēngchǎn 水平 shuǐpíng

    - những nhà máy loại lớn, loại vừa và loại nhỏ, kết hợp đồng bộ, phân công hợp tác với nhau để nâng cao trình độ sản xuất.

  • - 骤然 zhòurán 狂风 kuángfēng 大作 dàzuò 飞沙走石 fēishāzǒushí 天昏地暗 tiānhūndìàn

    - bỗng nhiên nổi trận cuồng phong, cát bay đá chạy, trời đất tối sầm.

  • - 枪声 qiāngshēng 大作 dàzuò

    - tiếng súng nổ ra đột ngột; tiếng súng nổ rền trời.

  • - 乘著常作 chéngzhùchángzuò 滑翔翼 huáxiángyì 鸟瞰 niǎokàn 大地 dàdì 阡陌 qiānmò 纵横 zònghéng 历历在目 lìlìzàimù

    - Đi tàu lượn để có tầm nhìn bao quát trái đất

  • - 大伙 dàhuǒ 赶紧 gǎnjǐn 工作 gōngzuò ba

    - Mọi người trở lại làm việc.

  • - 大家 dàjiā dǒu 起劲儿 qǐjìner 工作 gōngzuò 做好 zuòhǎo

    - Mọi người cổ động sức lực làm tốt công việc.

  • - 情况 qíngkuàng gēn 大家 dàjiā zuò le 概括 gàikuò de 介绍 jièshào

    - anh ấy giới thiệu tóm tắt tình hình với mọi người.

  • - 情况 qíngkuàng xiàng 大家 dàjiā 概括 gàikuò 地作 dìzuò le 说明 shuōmíng

    - anh ấy đã tóm tắt tình hình với mọi người một cách ngắn gọn.

  • - 员工 yuángōng zài 大厅 dàtīng 工作 gōngzuò

    - Nhân viên đang làm việc ở đại sảnh.

  • - 纪念馆 jìniànguǎn zhǐ 选定 xuǎndìng zài 加拿大 jiānádà 作为 zuòwéi 永久 yǒngjiǔ de 纪念 jìniàn

    - Địa điểm của ngôi nhà kỷ niệm đã được chọn ở Canada như một kỷ niệm vĩnh cửu.

  • - 大家 dàjiā 一起 yìqǐ 团结 tuánjié 工作 gōngzuò

    - Mọi người cùng nhau đoàn kết làm việc.

  • - 大家 dàjiā 专心 zhuānxīn gàn 手头 shǒutóu 工作 gōngzuò

    - Mọi người tập trung làm công việc trước mắt.

  • - 大田作物 dàtiánzuòwù

    - ruộng cây trồng.

  • - 工作量 gōngzuòliàng 应该 yīnggāi 大家 dàjiā 摊分 tānfēn

    - Khối lượng công việc nên được phân chia cho mọi người.

  • - zài 评奖 píngjiǎng 大会 dàhuì shàng 许多 xǔduō 先进 xiānjìn 工作者 gōngzuòzhě 受到 shòudào le 褒奖 bāojiǎng

    - có nhiều nhân viên được khen thưởng trong cuộc họp xét loại.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 大作

Hình ảnh minh họa cho từ 大作

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 大作 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+5 nét)
    • Pinyin: Zuō , Zuó , Zuò
    • Âm hán việt: , Tác
    • Nét bút:ノ丨ノ一丨一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OHS (人竹尸)
    • Bảng mã:U+4F5C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:đại 大 (+0 nét)
    • Pinyin: Dà , Dài , Tài
    • Âm hán việt: Thái , Đại
    • Nét bút:一ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:K (大)
    • Bảng mã:U+5927
    • Tần suất sử dụng:Rất cao