流行病 là gì?: 流行病 (lưu hành bệnh). Ý nghĩa là: bệnh truyền nhiễm; bệnh dịch; tật dịch, tệ nạn xã hội, thời dịch.
Ý nghĩa của 流行病 khi là Danh từ
✪ bệnh truyền nhiễm; bệnh dịch; tật dịch
能在较短的时间内广泛蔓延的传染病,如流行性感冒、脑膜炎、霍乱等
✪ tệ nạn xã hội
比喻广泛流传的社会弊病
✪ thời dịch
流行的传染病
✪ thời chứng
感受四时不正之气而产生的病症
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 流行病
- 躺平 在 年轻人 中 很 流行
- "躺平" rất thịnh hành trong giới trẻ.
- 他 对 所谓 的 流行歌曲 很感兴趣
- Anh ấy rất quan tâm đến những bài hát phổ biến được gọi là "流行歌曲".
- 那位 流行歌曲 歌星 周围 蜂拥 著 许多 歌迷
- Xung quanh ca sĩ nổi tiếng đó có rất nhiều fan hâm mộ.
- 艾滋病 被 称为 十大 流行病 之一
- AIDS được coi là một trong mười bệnh dịch hàng đầu.
- 川剧 , 顾名思义 , 就是 流行 于 四川 的 地方戏
- Xuyên kịch, cái tên nói lên tất cả, là kịch được lưu truyền ở vùng Tứ Xuyên.
- 行人 川流不息 地 走过
- Dòng người tấp nập qua lại.
- 那 部 电影 在 全球 流行
- Bộ phim đó thịnh hành trên toàn cầu.
- 网络营销 很 流行
- Tiếp thị trực tuyến rất phổ biến.
- 这首 流行歌曲 到处 流传
- Bài hát này được phổ biến khắp nơi.
- 这种 眼镜框 子 很 流行
- Loại gọng kính này rất thịnh hành.
- 这般 衣服 很 流行
- Loại quần áo này rất thịnh hành.
- 病菌 不会 自行 消亡
- vi khuẩn gây bệnh không tự nhiên mà biến mất.
- 时 下 流行 这种 风格
- Đang thịnh hành phong cách này.
- 疫病 流行
- bệnh dịch hoành hành
- 大 流行病 使得 失业率 飙升
- Đại dịch đã khiến tỷ lệ thất nghiệp tăng vọt.
- 流行 歌星 总是 抱怨 他们 受到 歌迷 的 包围
- Ngôi sao ca nhạc luôn phàn nàn về việc bị bao vây bởi các fan hâm mộ.
- 冬季 流行 女装 中 , 韩风 的 面包 服 一直 都 是 很 火
- Trong số những trang phục được phái đẹp ưa chuộng trong mùa đông thì áo phao mang phong cách Hàn Quốc luôn được ưa chuộng.
- 流行病 可能 毁灭 人类
- Dịch bệnh có thể tiêu diệt nhân loại.
- 今年 入夏 以来 高温多雨 天气 较 多 部分 蚕区 脓病 、 僵病 等 病害 流行
- Từ đầu mùa hè năm nay, nhiệt độ cao, thời tiết mưa nhiều, các bệnh như bệnh mủ, cứng cành phổ biến trên một số diện tích tằm.
- 春天 温病 容易 流行
- Mùa xuân, dễ phát sinh bệnh dịch.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 流行病
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 流行病 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm流›
病›
行›