风行 fēngxíng

Từ hán việt: 【phong hành】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "风行" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phong hành). Ý nghĩa là: thịnh hành; phổ biến; lưu hành, nhanh chóng; mạnh mẽ. Ví dụ : - thịnh hành một thời. - phổ biến cả nước. - mạnh mẽ vang dội

Từ vựng: TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 风行 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 风行 khi là Động từ

thịnh hành; phổ biến; lưu hành

普遍流行;盛行

Ví dụ:
  • - 风行一时 fēngxíngyīshí

    - thịnh hành một thời

  • - 风行 fēngxíng 全国 quánguó

    - phổ biến cả nước

nhanh chóng; mạnh mẽ

形容迅速

Ví dụ:
  • - 雷厉风行 léilìfēngxíng

    - mạnh mẽ vang dội

So sánh, Phân biệt 风行 với từ khác

风行 vs 流行

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 风行

  • - 雷厉风行 léilìfēngxíng

    - mạnh mẽ vang dội

  • - 行情 hángqíng wěn 投资 tóuzī 风险 fēngxiǎn

    - Thị trường ổn định rủi ro đầu tư thấp.

  • - 风行 fēngxíng 海内 hǎinèi

    - thịnh hành trong nước

  • - shí xià 流行 liúxíng 这种 zhèzhǒng 风格 fēnggé

    - Đang thịnh hành phong cách này.

  • - 我们 wǒmen de 船长 chuánzhǎng 下令 xiàlìng 调整 tiáozhěng 风帆 fēngfān 顺风 shùnfēng 行驶 xíngshǐ

    - Thuyền trưởng của chúng tôi đã ra lệnh điều chỉnh buồm, đi theo gió nổi.

  • - 冬季 dōngjì 流行 liúxíng 女装 nǚzhuāng zhōng 韩风 hánfēng de 面包 miànbāo 一直 yìzhí dōu shì hěn huǒ

    - Trong số những trang phục được phái đẹp ưa chuộng trong mùa đông thì áo phao mang phong cách Hàn Quốc luôn được ưa chuộng.

  • - 风行 fēngxíng 全国 quánguó

    - phổ biến cả nước

  • - 公司 gōngsī yào duì 风险 fēngxiǎn 进行 jìnxíng 评估 pínggū

    - Doanh nghiệp cần đánh giá rủi ro.

  • - 风雨交加 fēngyǔjiāojiā 路人 lùrén 难行 nánxíng

    - Gió mưa cùng lúc, người đi đường khó di chuyển.

  • - 风行一时 fēngxíngyīshí

    - thịnh hành một thời

  • - kàn 风色 fēngsè 行事 xíngshì

    - tuỳ tình hình mà làm.

  • - kàn 风向 fēngxiàng 行动 xíngdòng

    - xem tình thế mà hành động

  • - zhè jiàn 棉衣 miányī jiù diǎn 没有 méiyǒu 关系 guānxì 只要 zhǐyào néng 挡风 dǎngfēng 抗冻 kàngdòng 就行 jiùxíng

    - cái áo bông này cũ một chút cũng không sao, chỉ cần chống chọi với gió đông lạnh rét là được rồi.

  • - 这种 zhèzhǒng 投机 tóujī 行为 xíngwéi 风险 fēngxiǎn hěn gāo

    - Hành vi đầu cơ này rất mạo hiểm.

  • - 不行 bùxíng 我要 wǒyào 控制 kòngzhì hǎo 自己 zìjǐ 坐怀不乱 zuòhuáibùluàn 方显 fāngxiǎn 大将 dàjiàng 风范 fēngfàn

    - Không, tôi phải kiểm soát tốt bản thân và thể hiện phong thái tướng mạo của mình mà không hỗn loạn!

  • - 一个 yígè rén 徒步 túbù 行走 xíngzǒu 中国 zhōngguó 十年 shínián 风餐露宿 fēngcānlùsù 经历 jīnglì le 很多 hěnduō 磨难 mónàn

    - Ông ấy một mình hành tẩu 10 năm ở Trung Quốc, nằm gió ăn sương, chịu biết bao khổ cực.

  • - 他们 tāmen de chuán zài làng 急风 jífēng gāo de 海上 hǎishàng 危险 wēixiǎn 航行 hángxíng zhe

    - Chiếc thuyền của họ đang đi qua biển đang sóng cao gió mạnh với nguy hiểm.

  • - chuán 随风 suífēng 顺利 shùnlì 航行 hángxíng

    - Thuyền di chuyển thuận lợi theo gió.

  • - 行事 xíngshì 作风 zuòfēng hǎo 豪横 háohèng

    - Hành vi của anh ấy rất ngang ngược.

  • - 帆船 fānchuán zài 风中 fēngzhōng 快速 kuàisù 行驶 xíngshǐ

    - Thuyền buồm di chuyển nhanh trong gió.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 风行

Hình ảnh minh họa cho từ 风行

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 风行 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Hành 行 (+0 nét)
    • Pinyin: Háng , Hàng , Héng , Xíng , Xìng
    • Âm hán việt: Hàng , Hành , Hãng , Hạng , Hạnh
    • Nét bút:ノノ丨一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HOMMN (竹人一一弓)
    • Bảng mã:U+884C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Phong 風 (+0 nét)
    • Pinyin: Fēng , Fěng , Fèng
    • Âm hán việt: Phong , Phóng , Phúng
    • Nét bút:ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HNK (竹弓大)
    • Bảng mã:U+98CE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao