Đọc nhanh: 活食 (hoạt thực). Ý nghĩa là: thức ăn sống (chỉ một số loại động vật ăn những động vật nhỏ như trùng, thỏ, cá nhỏ...).
Ý nghĩa của 活食 khi là Danh từ
✪ thức ăn sống (chỉ một số loại động vật ăn những động vật nhỏ như trùng, thỏ, cá nhỏ...)
(活食儿) 指某些动物吃的活的蚯蚓、蚂蚱、兔子、小鱼等
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 活食
- 丹尼尔 对 贝类 食物 过敏
- Danny bị dị ứng với động vật có vỏ.
- 巴巴结结 地 做 着 生活
- gắng gượng làm để mà sống
- 卡拉 · 克拉克 还 活着
- Kara Clarke vẫn còn sống.
- 孩子 粒着 零食
- Đứa trẻ đang ăn đồ ăn vặt.
- 选吃 较 湿润 的 食物 如粥 瓜蓉 蒸水蛋 等
- Chọn các thực phẩm ẩm hơn như cháo và dưa, trứng hấp, v.v.
- 他 一直 生活 在 哥哥 的 阴影 下
- Anh ấy luôn sống dưới cái bóng của anh trai.
- 活捉 敌酋
- bắt sống tên đầu sỏ bên địch.
- 汉堡 是 食品
- Hamburger là đồ ăn.
- 奶奶 食给 我们 热汤
- Bà cho chúng tôi canh nóng.
- 吸食 鸦片
- hút thuốc phiện
- 我 帮 外婆 做 家务活
- Tôi giúp bà ngoại làm việc nhà.
- 新疆 有 很多 美食
- Tân Cương có rất nhiều món ngon.
- 猿 在 森林 中 生活
- Vượn sống trong rừng.
- 他们 过 着 穴居野处 的 生活
- Họ sống cuộc sống ăn lông ở lỗ.
- 衣 、 食 、 住所 是 生活 的 基本 必需品
- Áo, thức ăn và nơi ở là những nhu yếu phẩm cơ bản trong cuộc sống.
- 布衣蔬食 ( 形容 生活 俭补 )
- cơm rau áo vải (sống giản dị)
- 他 过 着 玉食锦衣 的 生活
- Anh ấy sống cuộc sống giàu sang.
- 大厨 生活 小 妙招 要 想 更 入味 更 容易 成熟 食材 形状 很 重要
- Mẹo nhỏ trong cuộc sống của đầu bếp: Hình dạng của nguyên liệu rất quan trọng nếu bạn muốn ngon hơn và dễ chín hơn
- 郦食其 生活 在 西汉时期
- Lệ Thực Kỳ sống vào thời Tây Hán.
- 你 最 喜欢 的 食物 是 什么 ?
- Món ăn yêu thích của bạn là gì?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 活食
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 活食 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm活›
食›