活现 huóxiàn

Từ hán việt: 【hoạt hiện】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "活现" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hoạt hiện). Ý nghĩa là: hiện ra như thật; như sống; hiện rõ; nổi lên. Ví dụ : - thần khí như sống. - 。 hình tượng anh ấy như sống lại trước mắt tôi.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 活现 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 活现 khi là Động từ

hiện ra như thật; như sống; hiện rõ; nổi lên

逼真地显现

Ví dụ:
  • - 神气活现 shénqìhuóxiàn

    - thần khí như sống

  • - de 形象 xíngxiàng yòu huó 现在 xiànzài 眼前 yǎnqián le

    - hình tượng anh ấy như sống lại trước mắt tôi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 活现

  • - 神气活现 shénqìhuóxiàn

    - thần khí như sống

  • - 神气活现 shénqìhuóxiàn

    - ra vẻ ta đây.

  • - 安于现状 ānyúxiànzhuàng 享受 xiǎngshòu 平静 píngjìng de 生活 shēnghuó

    - Cô ấy hài lòng với hiện tại, tận hưởng cuộc sống bình yên.

  • - huó 现世 xiànshì

    - rõ là mất mặt

  • - 生活 shēnghuó 处处 chùchù 现祺祥 xiànqíxiáng

    - Cuộc sống mọi nơi đều hiện ra điềm lành.

  • - 现在 xiànzài shuō de shì 生活 shēnghuó zhōng 正儿八经 zhèngérbājīng de shì

    - Đây là một tình huống thực tế ở đây.

  • - 灵魂 línghún 出窍 chūqiào 亡魂 wánghún 显现 xiǎnxiàn 活着 huózhe de rén zài 临死前 línsǐqián 出现 chūxiàn de 作为 zuòwéi 预兆 yùzhào de 鬼魂 guǐhún

    - Hồn ma hiện ra trước khi người sống qua đời là một dấu hiệu tiên đoán.

  • - 几家 jǐjiā zhù 一个 yígè 院子 yuànzi 生活 shēnghuó shàng 出现 chūxiàn 一点 yìdiǎn 磕碰 kēpèng shì nán miǎn de

    - mấy nhà ở chung một cái sân, trong sinh hoạt có va chạm là điều khó tránh khỏi.

  • - 一个 yígè 艺术家 yìshùjiā duì 生活 shēnghuó duì 现实 xiànshí 忿懑 fènmèn de 作品 zuòpǐn 必然 bìrán 孤冷 gūlěng 晦涩 huìsè 难懂 nándǒng

    - Một người nghệ sĩ, giận dữ với cuộc sống và hiện thực, các tác phẩm của anh ta ắt sẽ cô đơn và khó hiểu.

  • - 比较 bǐjiào 从前 cóngqián 现在 xiànzài de 生活 shēnghuó 好多 hǎoduō le

    - So với trước đây, cuộc sống hiện nay đã tốt hơn nhiều.

  • - 年轻 niánqīng shí de 生活 shēnghuó 时时 shíshí zài 脑海 nǎohǎi 浮现 fúxiàn

    - Những kỷ niệm tuổi trẻ cứ mãi quay quẩn trong đầu.

  • - 现今 xiànjīn 生活 shēnghuó 分成 fēnchéng 工作 gōngzuò 闲暇 xiánxiá liǎng 部分 bùfèn

    - Hiện nay cuộc sống được chia thành hai phần là công việc và thời gian rảnh.

  • - duì 现有 xiànyǒu 生活 shēnghuó hěn 知足 zhīzú

    - Anh ấy rất hài lòng với cuộc sống hiện tại.

  • - 负责 fùzé 布置 bùzhì 活动 huódòng 现场 xiànchǎng

    - Anh ấy phụ trách trang trí sự kiện.

  • - 活动 huódòng 现场 xiànchǎng 非常 fēicháng 活跃 huóyuè

    - Khu vực sự kiện cực kỳ sôi động.

  • - 现实生活 xiànshíshēnghuó de 折光 zhéguāng

    - phản ánh cuộc sống hiện thực.

  • - 自己 zìjǐ suǒ 听到 tīngdào de 加上 jiāshàng 许多 xǔduō 烘染 hōngrǎn 之词 zhīcí 活灵活现 huólínghuóxiàn jiǎng gěi 大家 dàjiā tīng

    - đem những chuyện anh ấy nghe được, thêm vào một cách sống động vài chi tiết hư cấu, kể cho mọi người cùng nghe.

  • - 艺术 yìshù 就是 jiùshì 现实生活 xiànshíshēnghuó 而是 érshì 现实生活 xiànshíshēnghuó 升华 shēnghuá de 结果 jiéguǒ

    - nghệ thuật không phải là cuộc sống hiện thực mà là kết quả thăng hoa của cuộc sống hiện thực.

  • - 活动 huódòng de 现场 xiànchǎng 热闹 rènao 欢快 huānkuài

    - Hiện trường buổi hoạt động náo nhiệt vui vẻ.

  • - 生活 shēnghuó de 现实 xiànshí ràng 失望 shīwàng

    - Hiện thực cuộc sống làm tôi thất vọng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 活现

Hình ảnh minh họa cho từ 活现

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 活现 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+6 nét)
    • Pinyin: Guō , Huó
    • Âm hán việt: Hoạt , Quạt
    • Nét bút:丶丶一ノ一丨丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EHJR (水竹十口)
    • Bảng mã:U+6D3B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Ngọc 玉 (+4 nét), kiến 見 (+4 nét)
    • Pinyin: Xiàn
    • Âm hán việt: Hiện
    • Nét bút:一一丨一丨フノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MGBHU (一土月竹山)
    • Bảng mã:U+73B0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao