Đọc nhanh: 盯住 (đinh trụ). Ý nghĩa là: tiếp cận; đến gần (ai đó), dán mắt vào; tập trung. Ví dụ : - 轮到她射击,大家的眼睛都盯住了靶心。 đến lượt cô ấy bắn, mọi người đều nhìn chằm chằm vào tấm bia.. - 死劲儿盯住他。 tập trung hết sức nhìn theo anh ấy.
Ý nghĩa của 盯住 khi là Động từ
✪ tiếp cận; đến gần (ai đó)
逼近某人,紧盯某人
- 轮到 她 射击 , 大家 的 眼睛 都 盯住 了 靶心
- đến lượt cô ấy bắn, mọi người đều nhìn chằm chằm vào tấm bia.
- 死劲儿 盯住 他
- tập trung hết sức nhìn theo anh ấy.
✪ dán mắt vào; tập trung
集中或显著地注意
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 盯住
- 我 的 伯伯 住 在 南方
- Bác của tôi sống ở miền nam.
- 螺线管 缠住 注射器 启动 不了
- Solenoid ngừng bắn kim phun.
- 身体 经不住 那 麽 大 剂量 的 放射线
- Cơ thể không thể chịu được liều lượng tia X quá lớn như vậy.
- 你 盯 着 多 伊尔
- Bạn chắc chắn rằng bạn đã để mắt đến Doyle.
- 她 住 在 山套 附近
- Cô ấy sống gần nơi uốn khúc của núi.
- 他 住 在 京城 附近
- Anh ấy sống gần thủ đô.
- 他 住 在 驿站 附近
- Anh ấy sống gần trạm dịch.
- 他们 住 在 海滨 附近
- Họ sống gần bờ biển.
- 我们 住 在 山麓 附近
- Chúng tôi sống gần chân núi.
- 他们 住 在 关厢 附近
- Họ sống gần khu vực ngoại ô.
- 住 在 弗吉尼亚州 北部
- Anh ấy sống ở Bắc Virginia.
- 我 把 两张 纸 胶住
- Tôi mang hai tờ giấy dán chắc lại.
- 他 不 做 完 不肯 住手
- chưa làm xong anh ấy không chịu dừng tay.
- 这人 太拉忽 , 办事 靠不住
- người này rất hời hợt, làm việc không thể tin tưởng được.
- 轮到 她 射击 , 大家 的 眼睛 都 盯住 了 靶心
- đến lượt cô ấy bắn, mọi người đều nhìn chằm chằm vào tấm bia.
- 一个 警察 盯 得 住 这个 犯罪
- Một cảnh sát có thể theo dõi được tội phạm này.
- 眼睛 紧 盯住 他
- Mắt dán chặt vào anh ấy.
- 死劲儿 盯住 他
- tập trung hết sức nhìn theo anh ấy.
- 爷爷 一个 人 盯 不住 他
- Một mình ông nội không thể để mắt tới anh ấy.
- 她 被 这个 小店 捆绑 住 了
- Cô ấy bị cửa hàng nhỏ này ràng buộc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 盯住
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 盯住 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm住›
盯›