Đọc nhanh: 窥视 (khuy thị). Ý nghĩa là: thăm dò; dòm ngó; nhìn tò mò; tọc mạch; chõ mũi; dò hỏi soi mói. Ví dụ : - 窥视敌情。 thăm dò tình hình của địch.. - 探头向门外窥视。 thò đầu ra ngoài cửa để thăm dò.
Ý nghĩa của 窥视 khi là Động từ
✪ thăm dò; dòm ngó; nhìn tò mò; tọc mạch; chõ mũi; dò hỏi soi mói
窥探
- 窥视 敌情
- thăm dò tình hình của địch.
- 探头 向 门外 窥视
- thò đầu ra ngoài cửa để thăm dò.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 窥视
- 弟弟 正在 看电视
- Em trai đang xem tivi.
- 真主 阿拉 视 谋杀 为 令人 痛恨 的 罪恶
- Allah coi giết người là tội lỗi và ghê tởm.
- 亚伯拉罕 · 林肯 玩 《 光环 》 了 视频 游戏
- Với một lincoln abraham đa ngôn ngữ.
- 妈妈 在 看电视
- Mẹ tôi đang xem ti vi.
- 奶奶 视 节约 为 习惯
- Bà nội coi tiết kiệm là thói quen.
- 做人 不要 太过 短视 近利 而 伤害 别人
- Bạn đừng vì cái lợi trước mắt mà làm những việc hại người khác.
- 视野 寥廓
- nhìn bao quát.
- 他 是 近视眼
- Anh ấy bị cận thị.
- 你 近视 多少度 ?
- Bạn bị cận bao nhiêu độ?
- 正视 现实
- nhìn thẳng vào hiện thực
- 影视明星
- minh tinh điện ảnh và truyền hình.
- 临危授命 , 视死如归
- đứng trước nguy hiểm sẵn sàng hi sinh tính mạng, xem cái chết nhẹ tựa lông hồng.
- 他 宣称 蔑视 钱财
- Anh ta tuyên bố coi thường tiền bạc.
- 古往今来 , 爱 的 浪漫 被 视为 霓虹 , 美 得 难以言状
- Từ trước tới nay, sự lãng mạn của tình yêu luôn được coi như màu neon, đẹp đến mức không thể nói nên lời.
- 探视病人
- thăm người bệnh
- 偏狭 的 视野 上 不 开阔 的 ; 狭隘 和 以 自我 为 中心 的
- Tầm nhìn hẹp và hẹp hòi, tập trung vào bản thân và thiếu sự mở rộng.
- 窥视 敌情
- thăm dò tình hình của địch.
- 探头 向 门外 窥视
- thò đầu ra ngoài cửa để thăm dò.
- 有人 在 窗外 窥视
- Có người nhìn trộm ngoài cửa sổ.
- 她 注视 着 那 幽暗 的 水底
- Cô nhìn chằm chằm vào bóng tối dưới nước.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 窥视
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 窥视 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm窥›
视›