Đọc nhanh: 密切注视 (mật thiết chú thị). Ý nghĩa là: theo dõi chặt chẽ.
Ý nghĩa của 密切注视 khi là Danh từ
✪ theo dõi chặt chẽ
to watch closely
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 密切注视
- 她 脉脉 地 注视 着 远去 的 孩子 们
- bà chăm chú nhìn các cháu nhỏ đi xa bằng ánh mắt chứa chan tình cảm.
- 利害攸关 ( 利害 所关 , 指有 密切 的 利害关系 )
- lợi và hại có quan hệ mật thiết với nhau.
- 虎视 眈 ( 凶猛地 注视 )
- nhìn chằm chặp; nhìn một cách thèm khát.
- 张目 注视
- mở to mắt nhìn
- 他 过分 注重 外表 , 忽视 了 内涵
- Anh ấy quá chú trọng vào bề ngoài, bỏ qua nội dung.
- 这个 办法 密切 了 我们 关系
- Cách này làm mật thiết quan hệ chúng tôi.
- 他 凶狠 地 注视 着 对手
- Anh ta nhìn chăm chú đối thủ với vẻ dữ tợn.
- 我们 保持 着 密切 的 联系
- Chúng tôi giữ quan hệ mật thiết.
- 他 注视 着 屏幕 上 的 文字
- Anh ta nhìn chăm chú chữ trên màn hình.
- 她 注视 着 电脑屏幕
- Cô ấy đang nhìn chăm chú màn hình máy tính.
- 这样 注解 比较 切近 作者 原意
- Chú thích này gần với ý định ban đầu của tác giả hơn.
- 他们 已 密切 了 两国关系
- Họ đã làm gắn bó quan hệ hai nước.
- 千丝万缕 ( 形容 关系 非常 密切 )
- chằng chịt trăm mớ.
- 这 边缘 必须 切割 到 0.02 毫米 的 精密度
- Biên giới này phải được cắt chính xác đến độ chính xác 0.02 mm.
- 请 密切注意 天气 变化
- Xin hãy để ý kỹ đến sự thay đổi của thời tiết.
- 你 需要 输入 密码 来 完成 注册
- Bạn cần nhập mật khẩu để hoàn tất việc đăng ký.
- 我们 会 密切 观察 病人
- Chúng tôi sẽ theo dõi bệnh nhân chặt chẽ.
- 及时发现 和 管理 密切接触 者
- Kịp thời phát hiện và quản lí các bệnh nhân tiếp xúc gần
- 我会 密切 关注 这件 事
- Tôi sẽ chú ý chặt chẽ đến điều này.
- 严密 注视 形势 的 发展
- theo dõi chặt chẽ sự phát triển của tình hình
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 密切注视
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 密切注视 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm切›
密›
注›
视›