Đọc nhanh: 注疏 (chú sớ). Ý nghĩa là: chú giải và chú thích; chú sớ. Ví dụ : - 《十三经注疏》。 chú giải Thập Tam Kinh
Ý nghĩa của 注疏 khi là Danh từ
✪ chú giải và chú thích; chú sớ
注解和解释注解的文字合称注疏
- 《 十三经 注疏 》
- chú giải Thập Tam Kinh
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 注疏
- 螺线管 缠住 注射器 启动 不了
- Solenoid ngừng bắn kim phun.
- 疏通 河道
- đường sông thông thoáng; nạo vét đường sông.
- 这片 林子 树木 很疏
- Khu rừng này cây cối rất thưa.
- 花木扶疏
- hoa và cây cảnh sum suê
- 疏松 土壤
- làm tơi xốp.
- 饥饿 使 我 难以 集中 注意力
- Đói bụng khiến tôi khó tập trung.
- 注重实效
- chú trọng hiệu quả thực tế.
- 中性 注释
- chú thích từ trung tính
- 这 本书 的 注释 , 详 略 不 很 一致
- chú thích trong quyển sách này chỗ kỹ càng chỗ sơ lược không thống nhất lắm.
- 亲爱 的 , 天气 变化无常 , 注意 照顾 好 自己
- Em yêu, thời tiết hay thay đổi, vì vậy hãy chú ý chăm sóc bản thân.
- 疏导 淮河
- khai thông sông Hoài.
- 注意 保护 好 脾脏
- Chú ý bảo vệ tốt lá lách.
- 疏能 帮助 我们 理解 古书
- Chú giải có thể giúp chúng ta lý giải sách cổ.
- 母亲 的 深厚 的 爱 倾注 在 儿女 身上
- tình yêu thương tha thiết của người mẹ dồn hết vào cho đứa con cái.
- 他 疏远 了 他 的 前妻
- Anh ấy giữ khoảng cách với vợ cũ.
- 心神 专注
- chăm chú
- 疏散 人口
- sơ tán nhân khẩu.
- 请 注意安全
- Xin hãy chú ý an toàn.
- 《 十三经 注疏 》
- chú giải Thập Tam Kinh
- 社会 应 关注 孤寡 群体
- Xã hội cần quan tâm hơn nhóm người neo đơn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 注疏
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 注疏 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm注›
疏›