波士顿 bōshìdùn

Từ hán việt: 【ba sĩ đốn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "波士顿" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (ba sĩ đốn). Ý nghĩa là: Boston (thủ phủ và là thành phố lớn nhất bang Massachusetts, Mỹ). Ví dụ : - Một vài số Boston và một cuộc gọi đến Rhode Island.. - ? Tom đã sống bao nhiêu năm ở Boston?. - Có vẻ như tôi có thời gian để đuổi theo một tên ngốc nào đó ở Boston?

Xem ý nghĩa và ví dụ của 波士顿 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

Boston (thủ phủ và là thành phố lớn nhất bang Massachusetts, Mỹ)

美国马萨诸塞州首府和最大城市,位于该州的东部,马萨诸塞湾的一个海湾波士顿湾上建于17世纪,是18世纪反对英国暴动的领导中心和19世纪废奴 思想的强烈支持者现在是一个主要的商业、金融和教育中心

Ví dụ:
  • - 几个 jǐgè 波士顿 bōshìdùn 号码 hàomǎ 一通 yítòng 罗德岛 luódédǎo de 电话 diànhuà

    - Một vài số Boston và một cuộc gọi đến Rhode Island.

  • - 汤姆 tāngmǔ zài 波士顿 bōshìdùn dāi le 几年 jǐnián

    - Tom đã sống bao nhiêu năm ở Boston?

  • - yǒu 时间 shíjiān 波士顿 bōshìdùn shā 这种 zhèzhǒng 蠢蛋 chǔndàn ma

    - Có vẻ như tôi có thời gian để đuổi theo một tên ngốc nào đó ở Boston?

  • - 熬过 áoguò le 费卢杰 fèilújié què dào zài le 波士顿 bōshìdùn 街头 jiētóu

    - Fallujah sống sót đến chết trên đường phố Boston.

  • - jiù 好像 hǎoxiàng 波士顿 bōshìdùn 出现 chūxiàn le 开膛手 kāitángshǒu 杰克 jiékè

    - Nó giống như Jack the Ripper tìm thấy Boston.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 波士顿

  • - 弟弟 dìdì shì 法律硕士 fǎlǜshuòshì

    - Em trai tôi là thạc sĩ luật.

  • - 阿瑟 āsè · 柯南 kēnán · 道尔 dàoěr 爵士 juéshì 不是 búshì

    - Ngài Arthur Conan Doyle không đi học

  • - 知道 zhīdào 阿瑟 āsè · 柯南 kēnán · 道尔 dàoěr 爵士 juéshì

    - Bạn có biết Sir Arthur Conan Doyle

  • - 阿波罗 ābōluó zuò le 去粗取精 qùcūqǔjīng 使 shǐ zhī 系统化 xìtǒnghuà de 工作 gōngzuò

    - Apolloni đã làm công việc loại bỏ những gì thô ráp rồi tinh chỉnh và hệ thống hóa nó.

  • - 记得 jìde zài 巴黎 bālí 波尔多 bōěrduō 葡萄酒 pútaojiǔ 喝得 hēdé duō zuì ma

    - Nhưng hãy nhớ rằng bạn đã bị ốm như thế nào khi ở vùng Bordeaux đó ở Paris?

  • - 爱丽 àilì · jīn 伯格 bógé shì 沃尔特 wòěrtè · 蒙代尔 méngdàiěr 女士 nǚshì

    - Erica Goldberg đang nhớ Walter Mondale.

  • - 想象 xiǎngxiàng 比尔 bǐěr · 克林顿 kèlíndùn shì 怎么 zěnme zuò de

    - Hãy nghĩ về cách Bill Clinton làm điều đó.

  • - 谢尔顿 xièěrdùn huí 得克萨斯州 dékèsàsīzhōu de jiā le

    - Sheldon về nhà ở Texas

  • - zhè 就是 jiùshì 一个 yígè 比尔 bǐěr · 克林顿 kèlíndùn 事件 shìjiàn de 再现 zàixiàn

    - Lại là Bill Clinton.

  • - 艾萨克 àisàkè · 牛顿 niúdùn 爵士 juéshì 诞生 dànshēng

    - Ngài Isaac Newton chào đời.

  • - 舰船 jiànchuán bìng zài 印第安纳波利斯 yìndìānnàbōlìsī huò 休斯顿 xiūsīdùn 停泊 tíngbó

    - Tàu không đi đến Indianapolis hoặc Houston.

  • - 熬过 áoguò le 费卢杰 fèilújié què dào zài le 波士顿 bōshìdùn 街头 jiētóu

    - Fallujah sống sót đến chết trên đường phố Boston.

  • - 这是 zhèshì 牛顿 niúdùn 爵士 juéshì de 半身像 bànshēnxiàng

    - Đó là tượng bán thân của Ngài Isaac Newton.

  • - 牛顿 niúdùn 爵士 juéshì 发明 fāmíng 苹果 píngguǒ de 时候 shíhou

    - Ngài Isaac Newton khi ông phát minh ra quả táo.

  • - 湯姆住 tāngmǔzhù zài 波士 bōshì dùn 某地 mǒudì

    - Tom đang sống ở đâu đó ở Boston.

  • - 汤姆 tāngmǔ zài 波士顿 bōshìdùn dāi le 几年 jǐnián

    - Tom đã sống bao nhiêu năm ở Boston?

  • - 几个 jǐgè 波士顿 bōshìdùn 号码 hàomǎ 一通 yítòng 罗德岛 luódédǎo de 电话 diànhuà

    - Một vài số Boston và một cuộc gọi đến Rhode Island.

  • - jiù 好像 hǎoxiàng 波士顿 bōshìdùn 出现 chūxiàn le 开膛手 kāitángshǒu 杰克 jiékè

    - Nó giống như Jack the Ripper tìm thấy Boston.

  • - yǒu 时间 shíjiān 波士顿 bōshìdùn shā 这种 zhèzhǒng 蠢蛋 chǔndàn ma

    - Có vẻ như tôi có thời gian để đuổi theo một tên ngốc nào đó ở Boston?

  • - 我们 wǒmen chī le dùn 丰美 fēngměi de 晚餐 wǎncān 鸡肉 jīròu zuò 恰到 qiàdào 火候 huǒhòu 还有 háiyǒu 自家 zìjiā zhǒng de 蔬菜 shūcài

    - Chúng tôi đã có một bữa tối ngon miệng, thịt gà được nấu vừa chín tới, và rau nhà tự trồng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 波士顿

Hình ảnh minh họa cho từ 波士顿

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 波士顿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Sĩ 士 (+0 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:一丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:JM (十一)
    • Bảng mã:U+58EB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+5 nét)
    • Pinyin: Bēi , Bì , Bō
    • Âm hán việt: Ba
    • Nét bút:丶丶一フノ丨フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EDHE (水木竹水)
    • Bảng mã:U+6CE2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Hiệt 頁 (+4 nét)
    • Pinyin: Dú , Dùn , Zhūn
    • Âm hán việt: Đốn
    • Nét bút:一フ丨フ一ノ丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PUMBO (心山一月人)
    • Bảng mã:U+987F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao