法庭 fǎtíng

Từ hán việt: 【pháp đình】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "法庭" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (pháp đình). Ý nghĩa là: toà án, toà án (nơi xử án). Ví dụ : - Chúng tôi sẽ chờ đợi quyết định từ tòa án hình sự.. - Một thùng phiếu mà bạn đã tranh luận trước tòa.. - Cô ấy là một nhà viết mã của tòa án.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 法庭 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 法庭 khi là Danh từ

toà án

法院所设立的审理诉讼案件的机构

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen děng 刑事法庭 xíngshìfǎtíng de 判决 pànjué 结果 jiéguǒ 出来 chūlái 再说 zàishuō ba

    - Chúng tôi sẽ chờ đợi quyết định từ tòa án hình sự.

  • - céng zài 法庭 fǎtíng shàng wèi 这个 zhègè 投票箱 tóupiàoxiāng 辩护 biànhù guò

    - Một thùng phiếu mà bạn đã tranh luận trước tòa.

  • - shì 法庭 fǎtíng 速记员 sùjìyuán

    - Cô ấy là một nhà viết mã của tòa án.

  • - 刑事法庭 xíngshìfǎtíng

    - toà án hình sự

  • - shuō guò 模拟 mónǐ 法庭 fǎtíng 竞争性 jìngzhēngxìng 很强 hěnqiáng

    - Bạn nói thử nghiệm giả là cạnh tranh?

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

toà án (nơi xử án)

法院审理诉讼案件的地方; 独立行使审判权的国家机关

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 法庭

  • - 这位 zhèwèi 律师 lǜshī 正在 zhèngzài wèi 明天 míngtiān 法庭 fǎtíng 审理 shěnlǐ de 案件 ànjiàn zuò 准备 zhǔnbèi

    - Người luật sư này đang chuẩn bị cho vụ án sẽ được xét xử tại tòa ngày mai.

  • - 法官 fǎguān 宣布 xuānbù 退庭 tuìtíng

    - quan toà tuyên bố kết thúc phiên xử.

  • - 法庭 fǎtíng shàng 允许 yǔnxǔ 被告 bèigào 答辩 dábiàn

    - toà án cho phép bị cáo tự bào chữa.

  • - shì 法庭 fǎtíng 速记员 sùjìyuán

    - Cô ấy là một nhà viết mã của tòa án.

  • - 法官 fǎguān de 判决 pànjué bèi 上诉 shàngsù 法庭 fǎtíng 驳回 bóhuí

    - Quyết định của tòa án bị tòa phúc thẩm đưa ra phản đối.

  • - 罪犯 zuìfàn 移交 yíjiāo 法庭 fǎtíng 审讯 shěnxùn

    - giao tội phạm cho toà án thẩm vấn.

  • - 诉讼 sùsòng 记录 jìlù 法律 fǎlǜ 案件 ànjiàn zhōng 法庭 fǎtíng 诉讼 sùsòng 程序 chéngxù de 简要 jiǎnyào 记录 jìlù

    - Bản ghi tố tụng là một bản ghi tóm tắt về quy trình tố tụng tại tòa án trong một vụ án pháp lý.

  • - 原告 yuángào de 身分 shēnfèn 要求 yāoqiú 法庭 fǎtíng 严惩 yánchéng 被告 bèigào

    - anh ấy với tư cách là nguyên cáo yêu cầu toà nghiêm trị bị cáo.

  • - shuō guò 模拟 mónǐ 法庭 fǎtíng 竞争性 jìngzhēngxìng 很强 hěnqiáng

    - Bạn nói thử nghiệm giả là cạnh tranh?

  • - 法庭 fǎtíng 马上 mǎshàng yào 开庭 kāitíng le

    - Tòa án sắp mở phiên tòa rồi.

  • - 刑事法庭 xíngshìfǎtíng

    - toà án hình sự

  • - gēn 刑事法庭 xíngshìfǎtíng

    - Tôi sẽ đưa ra tòa hình sự.

  • - zhè 来自 láizì 宗教法庭 zōngjiàofǎtíng

    - Đó là từ tòa án dị giáo.

  • - céng zài 法庭 fǎtíng shàng wèi 这个 zhègè 投票箱 tóupiàoxiāng 辩护 biànhù guò

    - Một thùng phiếu mà bạn đã tranh luận trước tòa.

  • - 他们 tāmen de 意见 yìjiàn 大相径庭 dàxiāngjìngtíng 无法 wúfǎ 折中 zhézhōng

    - ý kiến của họ ngược nhau hoàn toàn, không có cách điều hoà.

  • - zài 法庭 fǎtíng shàng 签署 qiānshǔ le 具结书 jùjiéshū

    - Anh ấy đã ký vào bản cam kết tại tòa án.

  • - yīn 蔑视 mièshì 法庭 fǎtíng ér bèi 传讯 chuánxùn

    - Anh ta đã bị triệu tập vì coi thường tòa án.

  • - 设法 shèfǎ 解决 jiějué 家庭 jiātíng 矛盾 máodùn

    - Cô ấy tìm cách giải quyết mâu thuẫn gia đình.

  • - 我们 wǒmen děng 刑事法庭 xíngshìfǎtíng de 判决 pànjué 结果 jiéguǒ 出来 chūlái 再说 zàishuō ba

    - Chúng tôi sẽ chờ đợi quyết định từ tòa án hình sự.

  • - 法庭 fǎtíng 今天 jīntiān 进行 jìnxíng le 公判 gōngpàn

    - Tòa án đã tiến hành công khai xét xử hôm nay.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 法庭

Hình ảnh minh họa cho từ 法庭

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 法庭 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nghiễm 广 (+6 nét)
    • Pinyin: Tíng , Tìng
    • Âm hán việt: Thính , Đình
    • Nét bút:丶一ノノ一丨一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:INKG (戈弓大土)
    • Bảng mã:U+5EAD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Pháp
    • Nét bút:丶丶一一丨一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EGI (水土戈)
    • Bảng mã:U+6CD5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao