Đọc nhanh: 侧面 (trắc diện). Ý nghĩa là: mặt bên; trắc diện; cạnh sườn; mặt sườn; mặt hông; mặt nghiêng; cạnh bên, bên hông; khía cạnh. Ví dụ : - 从侧面打击敌人。 tấn công địch từ cạnh sườn. - 小门在房子的侧面。 cửa nhỏ ở bên hông nhà. - 从正面看, 从侧面看, 这尊雕塑都无可挑剔。 Nhìn từ phía trước và từ bên cạnh, tác phẩm điêu khắc này thật hoàn hảo.
Ý nghĩa của 侧面 khi là Danh từ
✪ mặt bên; trắc diện; cạnh sườn; mặt sườn; mặt hông; mặt nghiêng; cạnh bên
旁边的一面(区别于''正面'')
- 从 侧面 打击 敌人
- tấn công địch từ cạnh sườn
- 小门 在 房子 的 侧面
- cửa nhỏ ở bên hông nhà
- 从 正面 看 从 侧面 看 这尊 雕塑 都 无可挑剔
- Nhìn từ phía trước và từ bên cạnh, tác phẩm điêu khắc này thật hoàn hảo.
- 这张 照片 从 侧面 显示 该 女孩
- Tấm ảnh này từ phía cạnh bên có hiển thị một cô gái.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
✪ bên hông; khía cạnh
某个方面; 另外的方面
- 从 侧面 了解
- tìm hiểu từ một khía cạnh.
- 我 从 侧面 还 了解 到 他 的 一些 问题
- Tôi từ khía cạnh cũng hiểu một số vấn đề của anh ấy.
- 我们 社会 的 一个 侧面
- Một khía cạnh trong xã hội của chúng ta.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 侧面
- 她 在 面试 时 磕磕巴巴
- Cô ấy nói lắp bắp trong buổi phỏng vấn.
- 飞机 贴着 海面 飞行
- Máy bay bay sát mặt biển.
- 在 一辆 开往 宾夕法尼亚州 的 卡车 后面
- Nó ở phía sau một chiếc xe tải hướng đến Pennsylvania.
- 我 看见 克拉克 和 欧文斯 和 我们 的 合伙人 见面
- Tôi thấy Clark và Owens đang họp với các đối tác của chúng tôi.
- 前面 有 中巴
- Phía trước có xe buýt nhỏ.
- 罗面
- Rây bột.
- 日本 在 菲律宾 群岛 的 北面
- Nhật Bản nằm ở phía bắc của quần đảo Philippines.
- 盒子 有 顶面 、 底面 和 四个 侧面
- Hộp có mặt trên, mặt dưới và bốn mặt bên.
- 小门 在 房子 的 侧面
- cửa nhỏ ở bên hông nhà
- 一连 从 正面 进攻 , 二连 、 三连 侧面 包抄
- đại đội một tấn công mặt chính, đại đội hai và ba bao vây mạn sườn (mặt bên).
- 烧瓶 侧面 有 刻度 标志
- Ở mặt bên của bình chứa có các đường chia vạch đánh dấu.
- 这张 照片 从 侧面 显示 该 女孩
- Tấm ảnh này từ phía cạnh bên có hiển thị một cô gái.
- 注意 正面 的 材料 , 也 要 注意 侧面 和 反面 的 材料
- chú ý những tài liệu chính yếu về nó, cũng cần chú ý những tài liệu về những khía cạnh của nó và những tài liệu mặt trái.
- 从 侧面 了解
- tìm hiểu từ một khía cạnh.
- 从 侧面 打击 敌人
- tấn công địch từ cạnh sườn
- 我们 社会 的 一个 侧面
- Một khía cạnh trong xã hội của chúng ta.
- 我 从 侧面 还 了解 到 他 的 一些 问题
- Tôi từ khía cạnh cũng hiểu một số vấn đề của anh ấy.
- 从 正面 看 从 侧面 看 这尊 雕塑 都 无可挑剔
- Nhìn từ phía trước và từ bên cạnh, tác phẩm điêu khắc này thật hoàn hảo.
- 这些 测试 会 太 侧重于 书面 考核 而 有损于 其他 技能
- Những bài kiểm tra này sẽ tập trung quá nhiều vào đánh giá vào sách vở mà gây bất lợi cho các kỹ năng khác.
- 我们 面临 紧迫 的 挑战
- Chúng ta đối mặt với thách thức cấp bách.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 侧面
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 侧面 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm侧›
面›