Đọc nhanh: 背后 (bối hậu). Ý nghĩa là: phía sau; đằng sau; lưng, sau lưng. Ví dụ : - 他站在我的背后。 Anh ấy đứng phía sau lưng tôi.. - 他从背后拍了拍我的肩膀。 Anh ấy vỗ vai tôi từ phía sau.. - 小心,背后有车。 Cẩn thận, đằng sau có xe.
Ý nghĩa của 背后 khi là Danh từ
✪ phía sau; đằng sau; lưng
身体或物体的后面
- 他 站 在 我 的 背后
- Anh ấy đứng phía sau lưng tôi.
- 他 从 背后 拍了拍 我 的 肩膀
- Anh ấy vỗ vai tôi từ phía sau.
- 小心 , 背后 有车
- Cẩn thận, đằng sau có xe.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ sau lưng
背地里
- 你 不要 在 背后 说坏话
- Bạn đừng nói xấu sau lưng người khác.
- 他们 背后议论 我
- Họ bàn tán về tôi sau lưng.
- 他 背后 做 了 很多 坏事
- Anh ta đã làm rất nhiều chuyện xấu sau lưng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 背后
- 他 按摩 了 我 的 后背
- Anh ấy đã xoa bóp lưng tôi.
- 我 可 不想 把 后背 弄伤
- Tôi không muốn bị thương ở lưng.
- 她 的 后背 很痛
- Lưng của cô ấy rất đau.
- 他 从 背后 拍了拍 我 的 肩膀
- Anh ấy vỗ vai tôi từ phía sau.
- 山 背后
- lưng núi
- 书 的 后背 很脏
- Mặt sau của sách rất bẩn.
- 探寻 背后 的 旨 很 重要
- Tìm hiểu mục đích đằng sau rất quan trọng.
- 在 别人 背后 搬弄是非 , 可恶 透 了
- sau lưng đâm bị thóc thọc bị gạo, thật đáng căm ghét.
- 他 背后 做 了 很多 坏事
- Anh ta đã làm rất nhiều chuyện xấu sau lưng.
- 有 意见 当面 提 , 别 在 背后 嚼舌
- có ý kiến gì thì cứ nói trước mặt, đừng có xuyên tạc sau lưng.
- 硬盘 的 后背 有 编号
- Mặt sau của ổ cứng có số hiệu.
- 他们 在 背后 谤 他
- Họ nói xấu sau lưng anh ấy.
- 拆卸 后 可以 放入 背包
- Tháo rời ra có thể để vào balo.
- 当面 装笑脸 , 背后 阴损 人
- trước mặt nói cười, sau lưng hại ngầm người khác; bề ngoài thơn thớt nói cười, mà trong nham hiểm giết người không dao.
- 照片 的 后背 有字
- Mặt sau của bức ảnh có chữ.
- 背后 说怪话
- nói nhảm sau lưng
- 小心 , 背后 有车
- Cẩn thận, đằng sau có xe.
- 他 后背 疼痛 得 很
- Lưng của anh ấy rất đau.
- 他 站 在 我 的 背后
- Anh ấy đứng phía sau lưng tôi.
- 他们 背后议论 我
- Họ bàn tán về tôi sau lưng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 背后
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 背后 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm后›
背›