当面 dāngmiàn

Từ hán việt: 【đương diện】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "当面" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đương diện). Ý nghĩa là: trước mặt; phía trước; trực tiếp; ở trước mặt. Ví dụ : - 。 Anh ấy không dám nói ra sự thật trước mặt.. - 。 Cô ấy đã từ chối lời mời của anh ấy trước mặt.. - 。 Cô ấy đã phê bình lỗi của anh ấy trước mặt.

Từ vựng: HSK 6 TOCFL 3

Xem ý nghĩa và ví dụ của 当面 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Phó từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 当面 khi là Phó từ

trước mặt; phía trước; trực tiếp; ở trước mặt

当着对方的面(做与对方相关的事)

Ví dụ:
  • - 不敢 bùgǎn 当面 dāngmiàn 说出 shuōchū 真相 zhēnxiàng

    - Anh ấy không dám nói ra sự thật trước mặt.

  • - 当面 dāngmiàn 拒绝 jùjué le de 邀请 yāoqǐng

    - Cô ấy đã từ chối lời mời của anh ấy trước mặt.

  • - 当面 dāngmiàn 批评 pīpíng le de 错误 cuòwù

    - Cô ấy đã phê bình lỗi của anh ấy trước mặt.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 当面

  • - 妈妈 māma 胖到 pàngdào yào yòng 呼啦圈 hūlāquān lái dāng 肚脐 dùqí 上面 shàngmiàn de huán

    - Mẹ bạn béo đến mức cần lắc vòng

  • - 老刘 lǎoliú shì 自己 zìjǐ rén yǒu 什么 shénme huà dāng 他面 tāmiàn shuō 碍事 àishì

    - Bác Lưu là người nhà, anh có gì cứ nói thẳng đừng ngại.

  • - zhè 当作 dàngzuò shì 哈利 hālì · 波特 bōtè 里面 lǐmiàn de 分院 fēnyuàn mào ba

    - Hãy coi nó như chiếc mũ phân loại trong Harry Potter.

  • - 努力 nǔlì 稳住 wěnzhù 当前 dāngqián 局面 júmiàn

    - Cố gắng giữ vững tình hình hiện tại.

  • - 当面 dāngmiàn 论理 lùnlǐ

    - trước mặt nói rõ lẽ phải.

  • - zhǎo le 一块 yīkuài 木板 mùbǎn 儿当 érdāng 桌面 zhuōmiàn

    - Cô ấy tìm một tấm gỗ để làm mặt bàn.

  • - 老师 lǎoshī 当面 dāngmiàn 说话 shuōhuà 学生 xuésheng

    - Giáo viên trực tiếp phê bình học sinh.

  • - 当面 dāngmiàn 议定 yìdìng 价款 jiàkuǎn

    - ngã giá ngay tại chỗ

  • - 当面 dāngmiàn 回驳 huíbó

    - phủ nhận ngay trước mặt.

  • - 当面 dāngmiàn 质对 zhìduì

    - đối chất ngay tại chỗ.

  • - 当面 dāngmiàn 质证 zhìzhèng

    - giáp mặt đối chất.

  • - yǒu 意见 yìjiàn 当面 dāngmiàn bié zài 背后 bèihòu 嚼舌 jiáoshé

    - có ý kiến gì thì cứ nói trước mặt, đừng có xuyên tạc sau lưng.

  • - 当面 dāngmiàn 装笑脸 zhuāngxiàoliǎn 背后 bèihòu 阴损 yīnsǔn rén

    - trước mặt nói cười, sau lưng hại ngầm người khác; bề ngoài thơn thớt nói cười, mà trong nham hiểm giết người không dao.

  • - hái 保留 bǎoliú zhe 当年 dāngnián de 面貌 miànmào

    - Anh ấy vẫn còn giữ được nét mặt năm xưa

  • - xiàng 当面 dāngmiàn 道歉 dàoqiàn

    - Anh ấy trực tiếp xin lỗi tôi.

  • - 当面 dāngmiàn 说话 shuōhuà miàn 带笑 dàixiào 背后 bèihòu 怀揣 huáichuāi 杀人 shārén dāo

    - Bề ngoài thơn thớt nói cười,. Mà trong nham hiểm giết người không dao

  • - yǒu 意见 yìjiàn 当面 dāngmiàn bié zài 背后 bèihòu 说闲话 shuōxiánhuà

    - có ý kiến gì thì cứ nói trước mặt, đừng nói xấu sau lưng.

  • - 有话 yǒuhuà 当面 dāngmiàn jiǎng 不要 búyào zài 背后 bèihòu shuō rén 坏话 huàihuà

    - có gì cứ nói thẳng, không nên nói xấu sau lưng người khác.

  • - 当面 dāngmiàn 历数 lìshǔ 对方 duìfāng 违反 wéifǎn 协定 xiédìng de 事实 shìshí

    - mặt đối mặt liệt kê từng sự việc mà đối phương vi phạm hiệp định.

  • - 法律 fǎlǜ 面前 miànqián 人人平等 rénrénpíngděng shì bèi 认为 rènwéi 理所当然 lǐsuǒdāngrán de

    - Trước pháp luật, mọi người đều được coi là bình đẳng là điều được coi là đương nhiên.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 当面

Hình ảnh minh họa cho từ 当面

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 当面 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Tiểu 小 (+3 nét), kệ 彐 (+3 nét)
    • Pinyin: Dāng , Dàng
    • Âm hán việt: Đang , Đáng , Đương
    • Nét bút:丨丶ノフ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FSM (火尸一)
    • Bảng mã:U+5F53
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Diện 面 (+0 nét)
    • Pinyin: Miǎn , Miàn
    • Âm hán việt: Diện , Miến
    • Nét bút:一ノ丨フ丨丨一一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MWYL (一田卜中)
    • Bảng mã:U+9762
    • Tần suất sử dụng:Rất cao