Đọc nhanh: 正面攻击 (chính diện công kích). Ý nghĩa là: đánh chính diện; tấn công chính diện; đánh thẳng; công kích mặt chính.
Ý nghĩa của 正面攻击 khi là Động từ
✪ đánh chính diện; tấn công chính diện; đánh thẳng; công kích mặt chính
军事上指敌军正面进攻的作战方式
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 正面攻击
- 妈妈 正在 揉面
- Mẹ đang nhào bột.
- 我 不顾一切 向 攻击者 哀求
- Tôi tuyệt vọng cầu xin kẻ sát nhân.
- 房子 正面 要 保持 整洁
- Đằng trước ngôi nhà cần phải giữ sạch sẽ.
- 人身攻击
- công kích cá nhân; xâm phạm thân thể
- 他 正在 练习 射击
- Anh ấy đang luyện tập bắn súng.
- 这块 缎子 正面 儿 是 蓝 地儿 黄花 儿 , 反面 儿全 是 蓝 的
- tấm lụa này bề mặt nền xanh hoa vàng, bề trái toàn màu xanh.
- 对方 在 我队 球员 勇猛 的 攻击 下 丧失 了 防守 能力 终于 被 打败
- Dưới sự tấn công quyết liệt của các cầu thủ đội chúng tôi, đối thủ mất đi khả năng phòng thủ và cuối cùng bị đánh bại.
- 牛皮纸 的 正面 比较 光滑
- mặt ngoài của giấy dai hơi nhẵn.
- 西北风 正 迎面 儿 刮 着
- gió tây bắc thổi thốc vào mặt
- 攻击 敌人 阵地
- Tiến công vào trận địa địch.
- 一连 从 正面 进攻 , 二连 、 三连 侧面 包抄
- đại đội một tấn công mặt chính, đại đội hai và ba bao vây mạn sườn (mặt bên).
- 总攻击
- Tổng tấn công; tổng công kích.
- 衣服 正面 有个 补丁
- Mặt ngoài của quần áo có miếng vá.
- 请 你 把 书 翻到 正面 看
- Bạn vui lòng lật sách ra mặt trước để xem.
- 恐怖分子 发动 了 攻击
- Các phần tử khủng bố đã tiến hành tấn công.
- 大使馆 是 恐怖分子 攻击 的 明显 目标
- Đại sứ quán là mục tiêu rõ ràng của các cuộc tấn công khủng bố.
- 他 迅速 闪躲 开 攻击
- Anh ấy nhanh chóng né tránh được đòn tấn công.
- 好几种 沙蚤会 攻击 人
- Một số loài bọ chét có thể tấn công con người.
- 对 越南 的 攻击 是 不 公正 的
- Sự công kích Việt Nam là không công bằng.
- 敌人 的 正面 和 两翼 都 遭到 了 猛烈 的 攻击
- bọn địch ở chính diện cùng với hai cánh quân gặp phải sự công kích mãnh liệt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 正面攻击
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 正面攻击 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm击›
攻›
正›
面›