Đọc nhanh: 正反两面 (chính phản lưỡng diện). Ý nghĩa là: cả hai mặt của đồng xu, có thể đảo ngược, hai chiều.
Ý nghĩa của 正反两面 khi là Danh từ
✪ cả hai mặt của đồng xu
both sides of the coin
✪ có thể đảo ngược
reversible
✪ hai chiều
two-way
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 正反两面
- 妈妈 正在 揉面
- Mẹ đang nhào bột.
- 不管 你 怎么 说 , 反正 他 不 答应
- Cho dù anh nói gì đi nữa, nó cũng không đồng ý.
- 房子 正面 要 保持 整洁
- Đằng trước ngôi nhà cần phải giữ sạch sẽ.
- 反正 路 也 不远 , 我们 还是 安步当车 吧
- dù sao thì đường tắt cũng không xa, hay là chúng ta đi bộ cũng được.
- 这块 缎子 正面 儿 是 蓝 地儿 黄花 儿 , 反面 儿全 是 蓝 的
- tấm lụa này bề mặt nền xanh hoa vàng, bề trái toàn màu xanh.
- 反面角色
- đóng vai phản diện
- 两个 物体 的 界面 很 光滑
- Mặt tiếp xúc của hai vật thể rất mịn.
- 牛皮纸 的 正面 比较 光滑
- mặt ngoài của giấy dai hơi nhẵn.
- 他 说 两面光 的话 是 怕得罪人
- anh ấy nói những lời lấy lòng hai bên vì sợ làm người có tội.
- 左右两面 都 是 高山
- hai bên trái phải đều là núi cao.
- 一连 从 正面 进攻 , 二连 、 三连 侧面 包抄
- đại đội một tấn công mặt chính, đại đội hai và ba bao vây mạn sườn (mặt bên).
- 玩弄 两面手法
- giở trò hai mặt.
- 也罢 , 反正 你 已经 决定 了
- Cũng được, dù sao thì bạn đã quyết định rồi.
- 我 并非 真正 主张 应该 有 死刑 只是 故意 唱 唱反调 罢了
- Tôi không thực sự ủng hộ án tử hình, chỉ là đang cố ý đánh đồng thôi.
- 衣服 正面 有个 补丁
- Mặt ngoài của quần áo có miếng vá.
- 俄罗斯队 提出 正式 抗议 , 反对 美国队 的 战术
- Đội tuyển Nga đã đưa ra đơn phản đối chính thức, phản đối chiến thuật của đội tuyển Mỹ.
- 请 给 我 两片 儿 面包
- Xin hãy cho tôi hai miếng bánh mì.
- 注意 正面 的 材料 , 也 要 注意 侧面 和 反面 的 材料
- chú ý những tài liệu chính yếu về nó, cũng cần chú ý những tài liệu về những khía cạnh của nó và những tài liệu mặt trái.
- 不但 要 看 问题 的 正面 , 还要 看 问题 的 反面
- không những phải xét mặt phải của vấn đề mà còn phải xét mặt trái của nó.
- 敌人 的 正面 和 两翼 都 遭到 了 猛烈 的 攻击
- bọn địch ở chính diện cùng với hai cánh quân gặp phải sự công kích mãnh liệt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 正反两面
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 正反两面 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm两›
反›
正›
面›