Đọc nhanh: 正面角色 (chính diện giác sắc). Ý nghĩa là: Vai chính diện.
Ý nghĩa của 正面角色 khi là Danh từ
✪ Vai chính diện
正面角色当然是相对与反面角色而言的,主要是指那些遵守社会公德与法律,具有正义感,为社会做出了一定贡献,受到人们尊崇的人物角色定位。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 正面角色
- 夏洛克 · 福尔摩斯 是 个 虚构 的 角色
- Sherlock Holmes là một nhân vật hư cấu.
- 妈妈 正在 揉面
- Mẹ đang nhào bột.
- 正方形 有 四个 角儿 立方体 有 八个 角儿
- Hình vuông có bốn góc; hình lập phương có tám góc.
- 角色 们 亮相 时 安静
- Các nhân vật làm nổi bật tâm tư của nhân vật khi xuất hiện.
- 你 就 像是 雅利安 橄榄球 员 角色
- Bạn trông giống như một số nhân vật quả bóng aryan.
- 科技 扮演着 关键 角色
- Công nghệ đóng vai trò then chốt.
- 会 失去 对 5 羟色胺 和 正 肾上腺素 的 敏感性
- Họ mất nhạy cảm với serotonin và norepinephrine.
- 这块 缎子 正面 儿 是 蓝 地儿 黄花 儿 , 反面 儿全 是 蓝 的
- tấm lụa này bề mặt nền xanh hoa vàng, bề trái toàn màu xanh.
- 云 门 定位 胸肌 三角 凹陷处 、 距 胸正 中线 6 寸
- Vân Môn [Vị trí] Ở chỗ hố dưới đòn, cách đường giữa ngực 6 thốn
- 他饰 这个 角色
- Anh ấy đóng vai này.
- 反面角色
- đóng vai phản diện
- 牛皮纸 的 正面 比较 光滑
- mặt ngoài của giấy dai hơi nhẵn.
- 橱窗 里面 摆着 光彩夺目 的 各色 丝绸
- Trong tủ kính bày nhiều hàng tơ lụa màu sắc rất đẹp mắt.
- 西北风 正 迎面 儿 刮 着
- gió tây bắc thổi thốc vào mặt
- 满面 风尘 ( 旅途 劳累 的 神色 )
- đầy vẻ phong trần; đầy vẻ mệt nhọc trong chuyến đi.
- 一连 从 正面 进攻 , 二连 、 三连 侧面 包抄
- đại đội một tấn công mặt chính, đại đội hai và ba bao vây mạn sườn (mặt bên).
- 她 努力 把 角色 演 好
- Cô ấy cố gắng diễn tốt vai diễn.
- 灭霸 是 漫威 中 的 反派 角色
- Thanos là nhân vật phản diện trong Marvel
- 年轻人 的 角色 正在 改变
- Vai trò của thanh niên hiện đang thay đổi.
- 正传 的 角色 很 经典
- Nhân vật trong chính truyện rất kinh điển.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 正面角色
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 正面角色 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm正›
色›
角›
面›