Đọc nhanh: 人体模型 (nhân thể mô hình). Ý nghĩa là: ma nơ canh Hình nộm làm mẫu; nộm.
Ý nghĩa của 人体模型 khi là Danh từ
✪ ma nơ canh Hình nộm làm mẫu; nộm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 人体模型
- 你 这 小伙子 , 看着 也 人模人样 的 , 年纪轻轻 怎么 做 这种 事哟
- Cái tên này, trông bộ dạng cũng ra gì, tuổi cũng trẻ mà không ngờ lại làm chuyện như vậy!
- 个人 和 集体 是 休戚相关 的
- Cá nhân và tập thể liên quan chặt chẽ.
- 人民团体
- đoàn thể nhân dân
- 易胖 体质 的 人 一般 都 喜欢 吃零食 , 吃宵夜
- Những người dễ bị béo phì thường thích ăn vặt và ăn đêm
- 他 是 一个 体贴 的 爱人
- Anh ấy là người chồng chu đáo.
- 体贴 的 言语 令人 愉悦
- Lời nói chu đáo khiến người ta vui vẻ.
- 听说 老人家 身体 欠安 , 故而 特 来 看望
- nghe nói cụ ấy không được khoẻ, cho nên đến thăm.
- 她 体贴 地为 老人 安排 了 一切
- Cô ấy chu đáo sắp xếp mọi thứ cho người già.
- 这个 模型 很 详细
- Mô hình này rất chi tiết.
- 黑体 辐射 的 模式
- Các mẫu xạ đen.
- 肝脏 是 人体 的 重要 器官
- Gan là cơ quan quan trọng của cơ thể người.
- 模仿 别人 难以 凸显 自己
- Rập khuôn người khác khó mà làm nổi bật bản thân.
- 人体 的 奥秘 尚待 发现
- Bí ẩn cơ thể người vẫn chờ phát hiện.
- 他们 解开 了 人体 的 奥秘
- Họ đã giải mã bí ẩn của cơ thể con người.
- 他 是 遵守 楷模 的 人
- Anh ấy là người tuân thủ phép tắc.
- 微型 晶体管
- bóng tinh thể cực nhỏ
- 书中 讲述 了 人生 的 大体
- Trong sách nói về những nguyên tắc lớn trong cuộc sống.
- 成年人 和 儿童 在 体型 上 有 显著 的 区别
- người lớn và trẻ em về dáng người có sự khác biệt rõ rệt.
- 生物学家 们 塑造 了 形体 完整 的 中国 猿人 模型
- những nhà sinh vật học đã nặn được mô hình người vượn Trung Quốc với hình thái hoàn chỉnh.
- 人体模型
- mô hình người.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 人体模型
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 人体模型 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm人›
体›
型›
模›