Đọc nhanh: 概念依存模型 (khái niệm y tồn mô hình). Ý nghĩa là: mô hình phụ thuộc khái niệm.
Ý nghĩa của 概念依存模型 khi là Danh từ
✪ mô hình phụ thuộc khái niệm
conceptual dependency model
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 概念依存模型
- 鸿沟 似乎 依然 存在
- Vẫn còn một hố sâu ngăn cách.
- 这个 模型 很 详细
- Mô hình này rất chi tiết.
- 他存 了 纪念品
- Anh ấy lưu giữ vật kỉ niệm.
- 公式化 , 概念化 的 作品
- tác phẩm công thức hoá và khái niệm hoá.
- 等 了 大概 有 半个 小时 模样
- Đợi khoảng chừng nửa tiếng đồng hồ.
- 我们 概念 中 的 家庭暴力
- Những gì chúng tôi coi là bạo lực gia đình
- 是 控制 模块 的 原型
- Một nguyên mẫu cho mô-đun điều khiển.
- 在 经济学 里 有 种概念 被 称之为 地位 商品
- Có một khái niệm kinh tế được gọi là hàng hóa vị trí
- 你 要 理解 基本 的 概念
- Bạn cần hiểu khái niệm cơ bản.
- 你 考虑 过 研究 标准 模型 物理学 吗
- Bạn đã xem xét nghiên cứu vật lý mô hình chuẩn chưa?
- 一种 表示 确定 的 概念 或 观念 的 语言 元素 , 例如 字树
- Một yếu tố ngôn ngữ biểu thị một khái niệm hoặc ý tưởng xác định, như cây từ.
- 模特 势型 好看
- Tư thế của người mẫu rất đẹp mắt.
- 他 不 懂 这个 概念
- Anh ấy không hiểu khái niệm này.
- 老师 详细 地译 了 这个 概念
- Thầy giáo đã giải thích chi tiết về khái niệm này.
- 这 架飞机 模型 由 几个 部分 组件 组成
- Mô hình máy bay này được tạo thành từ một số cụm lắp ráp con.
- 国民经济 各 部门 是 互相 关联 互相 依存 的
- các ngành kinh tế quốc dân đều có liên quan với nhau và dựa vào nhau mà tồn tại
- 正如 预测 的 那样 概念 验证 成功 了
- Việc chứng minh khái niệm đã thành công như dự kiến.
- 社会阶层 的 差异 依然 存在
- Sự khác biệt giai cấp xã hội vẫn còn.
- 生物学家 们 塑造 了 形体 完整 的 中国 猿人 模型
- những nhà sinh vật học đã nặn được mô hình người vượn Trung Quốc với hình thái hoàn chỉnh.
- 自然界 万物 相互依存
- Vạn vật trong tự nhiên phụ thuộc lẫn nhau.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 概念依存模型
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 概念依存模型 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm依›
型›
存›
念›
概›
模›