模仿 mófǎng

Từ hán việt: 【mô phỏng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "模仿" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự: 仿

Đọc nhanh: 仿 (mô phỏng). Ý nghĩa là: mô phỏng; bắt chước; rập khuôn. Ví dụ : - 仿。 Trẻ em học nói thông qua việc bắt chước.. - 仿。 Mô phỏng tiếng kêu của động vật.. - 仿。 Đừng mù quáng bắt chước hành vi của người khác.

Từ vựng: HSK 5 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của 模仿 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 模仿 khi là Động từ

mô phỏng; bắt chước; rập khuôn

照某种现成的样子学着做

Ví dụ:
  • - 小孩子 xiǎoháizi 通过 tōngguò 模仿 mófǎng 学会 xuéhuì 说话 shuōhuà

    - Trẻ em học nói thông qua việc bắt chước.

  • - 模仿 mófǎng 动物 dòngwù de 叫声 jiàoshēng

    - Mô phỏng tiếng kêu của động vật.

  • - bié 盲目 mángmù 模仿 mófǎng 他人 tārén de 行为 xíngwéi

    - Đừng mù quáng bắt chước hành vi của người khác.

  • - 模仿 mófǎng 别人 biérén 难以 nányǐ 凸显 tūxiǎn 自己 zìjǐ

    - Rập khuôn người khác khó mà làm nổi bật bản thân.

  • - 请勿 qǐngwù 模仿 mófǎng

    - Không được làm theo.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 模仿

  • - yòng 口哨 kǒushào 模仿 mófǎng 布谷鸟 bùgǔniǎo jiào

    - huýt sáo bắt chước theo tiếng chim cuốc.

  • - 模仿 mófǎng 别人 biérén 难以 nányǐ 凸显 tūxiǎn 自己 zìjǐ

    - Rập khuôn người khác khó mà làm nổi bật bản thân.

  • - 妒忌 dùjì shì 无用 wúyòng de 模仿 mófǎng 他人 tārén 无异于 wúyìyú 自杀 zìshā

    - Đố kị với người khác không ích gì, đối với bản thân chẳng khác gì tự sát.

  • - bié 盲目 mángmù 模仿 mófǎng 他人 tārén de 行为 xíngwéi

    - Đừng mù quáng bắt chước hành vi của người khác.

  • - 模仿 mófǎng 动物 dòngwù de 叫声 jiàoshēng

    - Mô phỏng tiếng kêu của động vật.

  • - 一味 yīwèi 模仿 mófǎng 别人 biérén

    - Cô ấy một mực bắt trước người khác.

  • - 愿意 yuànyì 模仿 mófǎng 已有 yǐyǒu de 成例 chénglì

    - cô ta không muốn bắt chước cách làm có sẵn.

  • - zhè 技巧 jìqiǎo miào 难以 nányǐ 模仿 mófǎng

    - Kỹ xảo này thần kỳ khó có thể bắt chước.

  • - 小孩子 xiǎoháizi 通过 tōngguò 模仿 mófǎng 学会 xuéhuì 说话 shuōhuà

    - Trẻ em học nói thông qua việc bắt chước.

  • - 请勿 qǐngwù 模仿 mófǎng

    - Không được làm theo.

  • - 孩子 háizi 模仿 mófǎng 大人 dàrén

    - Trẻ con bắt chước người lớn.

  • - 小孩子 xiǎoháizi zǒng 喜欢 xǐhuan 模仿 mófǎng 大人 dàrén de 动作 dòngzuò

    - Đứa bé chỉ toàn thích bắt chước động tác của người lớn.

  • - de 模样 múyàng hái 十年 shínián 前相 qiánxiāng 仿佛 fǎngfú

    - Dáng dấp của anh ấy cũng giống như 10 năm trước.

  • - 口技 kǒujì 演员 yǎnyuán huì 模仿 mófǎng niǎo de 叫声 jiàoshēng

    - Diễn viên lồng tiếng mô phỏng lại tiếng chim hót.

  • - 模仿 mófǎng de 行动 xíngdòng

    - Anh ta mô phỏng hành động của tôi.

  • - 尤效 yóuxiào ( 模仿 mófǎng 别人 biérén zuò 坏事 huàishì )

    - bắt chước điều xấu; học theo cái xấu.

  • - 模仿 mófǎng 老师 lǎoshī de 语气 yǔqì

    - Cậu ấy mô phỏng lại giọng điệu của thầy giáo.

  • - de 作诗 zuòshī 风格 fēnggé 非常 fēicháng 独特 dútè 无人 wúrén néng 模仿 mófǎng

    - Phong cách sáng tác thơ của anh ấy rất độc đáo, không ai có thể bắt chước được.

  • - 这个 zhègè 地方 dìfāng de 口音 kǒuyīn 很难 hěnnán 模仿 mófǎng

    - Giọng địa phương của nơi này rất khó bắt chước.

  • - 模仿 mófǎng le 明星 míngxīng de 签名 qiānmíng

    - Anh ấy đã bắt chước chữ ký của ngôi sao.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 模仿

Hình ảnh minh họa cho từ 模仿

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 模仿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • 仿

    Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: Fǎng , Páng
    • Âm hán việt: Phảng , Phỏng
    • Nét bút:ノ丨丶一フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OYHS (人卜竹尸)
    • Bảng mã:U+4EFF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+10 nét)
    • Pinyin: Mó , Mú
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:一丨ノ丶一丨丨丨フ一一一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DTAK (木廿日大)
    • Bảng mã:U+6A21
    • Tần suất sử dụng:Rất cao